K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 2 2023

1. Shopping in the store is safer than shopping online.

2. Shopping online is quicker than Shopping in the store.

3. Shopping online is cheaper than shoping in the store.

4. Shopping in the store is easier than shopping online.

5 tháng 2 2023

1. Jenny should shop in a store because She needs a dress for tonight. If she buys it online, she will have to wait for the shipper.

2. Hamadi should shop online because she lives far from the city, so shopping online will be so convenient for her.

3. Kenji should shop in a store because if he goes to store, he can see the phone models directly and get more thorough advice from the sales staff.

4. Albert should shop online because he can just sit at home and watch various items over the internet.

5. Rosa should shop on a store because if she buys directly in the store, she can pay with cash.

6. Mario should shop online beacause if he shops online, he don't need to wait for payment.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

A: Your shirt looks more beautiful than mine.

(Áo sơmi của bạn trông đẹp hơn của tôi.)

B: My mother wears trendier clothes.

(Mẹ tôi mặc quần áo hợp xu hướng hơn.)

A: Today my clothes are more comfortable than mine yesterday.

(Quần áo của tôi hôm nay thì thoải mái hơn hôm qua.)

B: The clothes I wear at school are more formal than those I wear on weekends.

(Quần áo tôi mặc ở trường thì thường trang trọng hơn quần áo tôi mặc cuối tuần.)

11 tháng 9 2023

1. Which is more dangerous, a blizzard or a thunderstorm? - A blizzard is more dangerous.

(Cái nào nguy hiểm hơn, một trận bão tuyết hay một trận bão sấm? – Một trận bão tuyết nguy hiểm hơn.)

2. Which is more beautiful, a snowflake or a rainbow? - A rainbow is more beautiful.

(Cái nào đẹp hơn, bông tuyết hay cầu vồng? – Cầu vồng đẹp hơn.)

3. Which holiday venue is better, the mountains or the beach? - The beach is better.

(Địa điểm du lịch nào tốt hơn, núi nay biển? – Biển tốt hơn.)

4. Which city has more seasons, Ha Noi or Ho Chi Minh CIty? - Ha Noi has more seasons.

(Thành phố nào có nhiều mùa hơn, Hà Nội hay TP.HCM? – Hà Nội có nhiều mùa hơn.)

5. Which temperature is worse for you personally, -5°C or 35°C? - -5°C is worse.

(Theo cậu thì nhiệt độ nào tệ hơn, âm 5 độ hay 35 độ? – Âm 5 độ tệ hơn.)

6. Which month in Ha Noi is hotter, June or August? - June is hotter.

(Tháng nào ở Hà Nội nóng hơn, tháng 6 hay tháng 8? – Tháng 6 nóng hơn.)

1:

=>A thunderstorm

2:

Which is the most beautiful,a snowflake or a rainbow?

=>A rainbow

3: Which holiday venue is better, the mountains or the beach?

=>A beach

4: Which city has more seasons, Ha Noi or Ho Chi Minh City?

=>Ha Noi

5: For you personally, which temperature is worse, -5°C or 35°C?

=>-5

6: 

In Ha Noi, which month is hotter, June or August?

=>August

11 tháng 9 2023

My favorite store is a local clothes shop near my house because the staff are friendly and the prices are cheap. 

(Cửa hàng yêu thích của tôi là một cửa hàng quần áo địa phương gần nhà vì nhân viên thân thiện và giá cả lại rẻ.)

5 tháng 2 2023

more expensive

nicer

better

warmer

prettier

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- I watch TV twice a week.

(Tôi xem tivi hai lần một tuần.)

- We use the Internet to find information about our project.

(Chúng tôi sử dụng mạng Internet để tìm kiếm thông tin về dự án của mình.)

- My brother plays video games at weekends.

(Em trai tôi chơi trò chơi điện tử vào cuối tuần.)

- I often use social media networks such as Facebook and Instagram. 

(Tôi thường sử dụng các mạng xã hội như Facebook và Instagram.)

4. Work in pairs. Where would you buy the items in exercise 1? Match them with four of the shops and services below. Then listen and check.(Làm việc theo cặp. Bạn sẽ mua những thứ trong bài tập 1 ở đâu? Nối chúng với bốn trong số các cửa hàng bên dưới. Sau đó nghe và kiểm tra lại?)Shops and services (Cửa hàng và dịch vụ) baker's (tiệm bánh); bank (ngân hàng); butcher's (cửa hàng thịt); charity shop (cửa hàng từ thiện); chemist's (nhà...
Đọc tiếp

4. Work in pairs. Where would you buy the items in exercise 1? Match them with four of the shops and services below. Then listen and check.

(Làm việc theo cặp. Bạn sẽ mua những thứ trong bài tập 1 ở đâu? Nối chúng với bốn trong số các cửa hàng bên dưới. Sau đó nghe và kiểm tra lại?)

Shops and services (Cửa hàng và dịch vụ) baker's (tiệm bánh); bank (ngân hàng); butcher's (cửa hàng thịt); charity shop (cửa hàng từ thiện); chemist's (nhà thuốc); coffee shop (quán cà phê); clothes shop (cửa hàng quần áo); cosmetics store (cửa hàng trang điểm); deli(delicatessen) (cửa hàng đặc sản); DIY store (cửa hàng dụng cụ tự sửa chữa); estate agents (đại lý bất động sản); florist's (cửa hàng bán hoa); garden centre (trung tâm làm vườn); green grocers (cửa hàng bán rau củ quả); jeweller's (cửa hàng đá quý); launderette (hiệu giặt ủi); newsagent's (sạp báo);optician’s (phòng khám nhãn khoa); post office (bưu điện); shoe shop (cửa hàng giày); stationer's (văn phòng phẩm); takeaway (quầy bán đồ mang đi)


 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Bài nghe:

1. You can white truffles at a deli.

(Bạn có thể mua nấm cục trắng ở cửa hàng đặc sản.)

2. You can buy a pen at a stationer’s.

(Bạn có thể mua bút bi ở văn phòng phẩm.)

3. You can buy melons at a greengrocer’s.

(Bạn có thể mua dưa lưới tại cửa hàng rau củ quả.)

4. You can buy trainers at a shoe shop.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

3. Write sentences comparing a and b. Include the correct form of the words in brackets.(Viết các câu so sánh a và b, bao gồm dạng đúng của từ trong ngoặc.)1. a. Iceland                 b. Egypt                  (far/ cold)2. a. the Earth               b. the sun               (much/ small)3. a. gold                      b. silver                   (heavy)4. a. rock-climbing         b. hiking                  (dangerous)5. a. cycling                   b. skiing               ...
Đọc tiếp

3. Write sentences comparing a and b. Include the correct form of the words in brackets.

(Viết các câu so sánh a và b, bao gồm dạng đúng của từ trong ngoặc.)

1. a. Iceland                 b. Egypt                  (far/ cold)

2. a. the Earth               b. the sun               (much/ small)

3. a. gold                      b. silver                   (heavy)

4. a. rock-climbing         b. hiking                  (dangerous)

5. a. cycling                   b. skiing                  (much/ easy)

6. a. the USA                 b. the UK                 (far/ big)

7. a. Porsches                b. Skodas                (expensive)

8. a. icestorms               b. thunderstorms      (far/ rare)

9.a. a broken ankle         b. a sprained ankle    (bad)


 

1
18 tháng 8 2023

1. Iceland is far colder than Egypt.

2. The Earth is much smaller than the sun.

  

3. Gold is heavier than silver.

4. Rock-climbing is more dangerous than hikinh.

5. Cycling is much easier than skiing.

6. The USA is far bigger than the UK.

7. Porsches are more expensive than Skodas.

8. Ice storms are far rarer than thunderstorms.

9. A broken ankle is worse than a sprained ankle

11 tháng 9 2023

1. The university is the newest of all.

(Trường đại học này là trường đại học mới nhất.)

Giải thích: Trong câu so sánh trường đại học này với các trường đại học còn lại nên ta dùng so sánh nhất. “New” là tính từ ngắn nên ta thêm đuôi -est.

2. The jeans are less expensive than the dress.

(Quần jeans ít đắt tiền hơn váy/ đầm.)

Giải thích: Trong câu có “than” nên ta dùng so sánh hơn. “The jeans” rẻ hơn “the dress” (30 đô so với 50 đô) + “expensive” là tính từ dài → less expensive

3. Ngoc's sister is busier than her.

(Chị gái của Ngọc bận rộn hơn cô ấy.)

Giải thích: Trong câu có “than” nên ta dùng so sánh hơn. “Busy” là tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng “y” nên ta sử dụng như tính từ ngắn. → busier