Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. It was freezing outside, so I ______put_____ on my coat.
2. My mother was very busy yesterday, so I _____helped______ her.
3. Yesterday was Mary’s birthday but she ______didn't_____ a party.
4. We were exhausted, so we ______had_____ to leave the party early.
5. The bed was very uncomfortable. Tim _____didn't sleep______ well.
6. The musical wasn’t very good. I ______didn't listen_____ it much.
7. The restaurant wasn’t very expensive. It ______didn't cost_____ much to have dinner there.
8. I had to look after my little sister yesterday, so I _____didn't have______ time to call you.
9. It _____didn't______ hard to lift the boxes. They weren’t very heavy.
10. It was raining heavily, so I _____came______ in.
Sử dụng từ gợi ý để viết câu đầy đủ sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.
1:The police/ arrive/ while/ I/ have/ breakfast.
=>The police was arriving while I was having breakfast.
2:Mary/ see/ the Queen/ while/ she/ stay/ in London.
=>Mary saw the Queen while she was staying in London.
3:I/ see/ accident/ when/ I/ wait/ bus.
=>I saw accident when I was waiting bus.
4:Rosalie/ cook/ when/ she/ cut/ finger.
=>Rosalie was cooking when she cut finger.
5:Liz and Peter/ play skipping rope/ 5 o'clock yesterday afternoon.
=>Liz and Peter were playing skipping rope at 5 o'clock yesterday afternoon.
1 Where did you live when you were younger?
- I lived in Ha Noi when I was younger
2. What did you do last week?
- I played badminton with my friends
3. When did you last go to the cinema?
- I went to the cinema yesterday
4. What film did you see?
- I saw film RED
5. Who did you go with?
- I went with my sister
6. Did you do any sports last week?
- No, I didn’t
7. Did you play any video games yesterday?
- No, I didn’t
8. Did you have fun on your last holiday?
- Yes, I did
A: Did you live here when you were younger?
(Bạn đã sống ở đây khi bạn còn nhỏ?)
B: No, I didn’t.
(Không.)
A: What did you do last weekend?
(Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?)
B: I went to a restaurant.
(Tôi đã đến một nhà hàng.)
A: When did you last go to the cinema?
(Lần cuối cùng bạn đến rạp chiếu phim là khi nào?)
B: I last went to the cinema one year ago.
(Lần cuối tôi đến rạp chiếu phim là một năm trước.)
A: What film did you see?
(Bạn đã xem phim gì?)
B: I saw the film “ Fast and Furious”.
(Tôi đã xem bộ phim “Fast and Furious”.)
A: Who did you go with?
(Bạn đã đi với ai?)
B: I went with my friends.
(Tôi đã đi với bạn bè của tôi.)
A: Did you do any sports last weekend?
(Bạn có chơi môn thể thao nào cuối tuần trước không?)
B: No, I didn’t.
(Không, tôi không chơi.)
A: Did you play any video games yesterday?
(Hôm qua bạn có chơi trò chơi điện tử nào không?)
B: No, I didn’t.
(Không, tôi không có.)
A: Did you have fun on your last holiday?
(Bạn có vui trong ngày nghỉ lễ vừa rồi không?)
B: Yes, I did.
(Vâng, tôi có.)
Tham khảo!
Các trợ động từ sau có thể đứng độc lập trong tất cả các thì: do, to do, does, done, did , didn't, doesn't hay did not. Trợ động từ do, does, did sẽ kết hợp với một động từ khác để tạo thành một cụm động từ hoàn chỉnh, nó được sử dụng trong câu để nhấn mạnh.
Chúc bạn học tốt!! ^^
TRỢ ĐỘNG TỪ Ở TQKĐ LÀ : were , was .
Trợ động từ to be được chia thì hiện tại và phù hợp với chủ ngữ she → is
Động từ ngữ nghĩa to study được chia theo dạng V-ing phù hợp với cấu trúc hiện tại tiếp diễn → studying
Trợ động từ to be được chia thì quá khứ và phù hợp với chủ ngữ all of the cakes → were
Động từ ngữ nghĩa to eat được chia theo dạng V-ed phù hợp với cấu trúc thể bị động → eaten
1, has your team won
2, Did you visit - stayed
3, Have you done - finished
Tk mk nha
Hoàn thành các bài tập và các câu sau với thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn :
Bài tập 1 :
1) How many games has your tram won (your team / win ) so far this season ?
2) Did you visit the CN Tower when you stayed in Toronto? ( you / visit - stay )
3 ) have you done your homework yet ? - Yes , I finished it an hour ago ( you / do - finish )
1, He went to Hanoi last year
2, I and Mary bought these shirts 5 days ago
3, He was a driver 3 years ago. Now, he isn't
4, My parents watched TV after dinner
5, She cooked dinner for her family yesterday
1. I first watched the Olympics last year.
(Lần đầu tiên tôi xem Thế vận hội vào năm ngoái.)
2. I last did my English homework last Sunday.
(Lần cuối tôi làm bài tập tiếng Anh vào Chủ nhật tuần trước.)
3. I first came to this school when I was ten.
(Tôi đến trường này lần đầu tiên khi tôi mười tuổi.)
4. I first swam in a pool a month ago.
(Lần đầu tiên tôi bơi trong hồ bơi cách đây một tháng.)
5. I last saw a good film last week.
(Lần cuối tôi xem một bộ phim hay vào tuần trước.)
Last night I played my guitar loudly and the neighbors complained.
She kissed me on the cheek.
We stayed at a big hotel near the beach.
She stayed up late last night