Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
4. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. Be/ you/ confident/ more/ will/ perform/ and/ better.
-> Be more confident and you will perform better.
2. or/ Show off/ no one/ less/ you/ like/ will.
->Show off less or no one will like you.
3. Eat/ much/ too/ don’t/ but/ more/ meat/ eat.
->Eat more but don't eat too much.
4. but/ You/ try/ your best/ never/ want/ you/ successful/ to be.
->You want to be successful but you never try your best.
5. singer/ is/ a/ Lois/ good/ brillant/ a/ actor/ and/ is/ he.
-> Louis is a brilliant actor and he is a good singer.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “By becoming a volunteer in your community you can make a change by letting your voice be heard within society, allowing you to express your thoughts and opinions on certain issues that have occurred that you have previously not been given a say in.”.
Dịch: Bằng cách trở thành tình nguyện viên, bạn có thể thay đổi bằng cách để cho xã hội nghe thấy tiếng nói của mình…
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “From volunteering the community will also gain a generation of young people who care about where they live and are willing to make a commitment to improve society.”.
Dịch: Từ việc tình nguyện, cộng đồng cũng sẽ nhận lại một thế hệ người trẻ quan tâm về nơi sống và sẵn lòng cam kết cải thiện xã hội.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Becoming a volunteer will not only provide you with experience which is great for personal gain, but it will also be a good addition to your CV as it will help you to stand out, as it has allowed you to network and meet new people and more opportunities.”.
Dịch: Trở thành một tình nguyện viên không những cho bạn kinh nghiệm cá nhân, mà còn làm đẹp CV…
1. If you play computer games for too long, you will harm your eyes.
(Nếu bạn chơi trò chơi điện tử quá lâu, bạn sẽ làm hại mắt của mình.)
2. You will get overweight, if you aren't careful with your diet.
(Bạn sẽ bị béo phì nếu không cẩn thận với chế độ ăn của mình.)
3. If it rains, we won't go to the beach.
(Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không ra biển.)
4. Unless you hurry up, you will be late.
(Trừ khi bạn nhanh lên, không thì bạn sẽ bị trễ.)
5. If the teacher explains the lesson again, we will understand it very well.
(Nếu giáo viên giảng bài lại một lần nữa, chúng ta sẽ hiểu bài rất tốt.)
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Volunteers also have an enormous impact on the health and well-being of communities worldwide, which allows society to thrive due to the assistance of young volunteers.”.
Dịch: Những hoạt động tình nguyện cũng có ảnh hưởng lớn đến sức khoẻ và sự thịnh vượng của cộng đồng thế giới…
true vì dựa vào cái câu 'Volunteer .... of young volunteer'
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Volunteering is a way to gain a lot of skills that can be transferred into a workplace. These skills include: confidence, communication, responsibility, teamwork and innovation.”.
Dịch: Tình nguyện là 1 cách để đạt được nhiều kĩ năng mà có thể chuyển vào công sở. Những kĩ năng này bao gồm sự tự tin, giao thiệp, tinh thần trách nhiệm, hoạt động nhóm, và sự đổi mới.
As you get older, your taste buds will become less sensitive, ..so..... you will be more likely to eat foods that you thought were too strong as a child.