K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 12 2019

Đáp án C

Đảo ngữ câu điều kiện loại 1 dạng mệnh lệnh: Should + S+ Vinf, Vinf. Thường thêm từ “please”.

21 tháng 3 2017

Đáp án C.

Should anyone call = If anyone calls

 

 

15 tháng 4 2017

Chọn đáp án A

A. đang làm nhiệm vụ

B. theo trật tự, thứ tự

C. đang hành động

D. đag chịu sự kiểm soát

Dịch nghĩa: Peter: Bạn muốn uống bia không?

Maria: Không phải bây giờ vì tôi đang làm nhiệm vụ.

2 tháng 7 2019

Đáp án A

Giải thích:

A. đang làm nhiệm vụ

B. theo trật tự, thứ tự

C. đang hành động

D. đag chịu sự kiểm soát

Dịch nghĩa: Peter: Bạn muốn uống bia không?

Maria: Không phải bây giờ vì tôi đang làm nhiệm vụ

20 tháng 12 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

continual (a): liên tục, lặp đi lặp lại

continuous (a): liên tục, không ngắt quãng

Sửa: continual => continuous

Tạm dịch: Phục hồi sau tai nạn sẽ là một quá trình liên tục có thể mất vài tháng. 

5 tháng 8 2018

Đáp án B

Cấu trúc: be so + adj+ to Vo [ đủ...để làm gì...]

Câu này dịch như sau: Bạn có đủ tốt bụng để chuyển tiếp thư của tôi khi tôi đi vắng được không? 

16 tháng 9 2017

Đáp án B

- Take charge of: chịu trách nhiệm kiểm soát/ trông nom

E.g: His boss asked him to take charge of the office for a few days while she was away.

ð Đáp án B (Bạn có thể trông nom cửa hàng trong khi ông Green đi vắng được không?)

8 tháng 1 2018

Đáp án C

Cụm từ: take charge of something = chịu trách nhiệm trông nom cái gì

Dịch: Bạn có thể trông nom cửa hàng trong khi ông Bontall đi vắng không?

25 tháng 8 2018

Chọn B

Tạm dịch:

    Sue đang gọi điện cho ông Black nhưng thư ký của ông nói với bà rằng ông đang đi nghỉ.

    Ann. Tôi có thể để lại lời nhắn cho ông Đen được không?

    Thư ký. ___________.

    A. Anh ấy đang nhận một tin nhắn.

    B. Có, tôi sẽ đảm bảo anh ấy sẽ nhận được.

    C. Tôi sợ anh ấy không có ở đây.

    D. Không, bạn không thể nói với anh ấy.         =

    > Đáp án B

3 tháng 7 2019

Đáp án : A

Trong câu đã có in case (trong trường hợp) chỉ khả năng, ta bỏ may (có thể) cũng chỉ khả năng