K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 3 2022

Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ thực vật, động vật và các chất khoáng. VD:Nguồn gốc từ thực vật:rau,cỏ,rơm,rạ,củ,quả,thân và lá của cây ngô,đậu,... Nguồn gốc từ động vật:được chế biến từ nguồn nguyên liệu động vật để chăn nuôi như:bột cá,bột thịt,bột tôm,... có nhiều protein,khoáng và vitamin.

21 tháng 4 2022

Tôi còn 20 mấy câu

21 tháng 4 2022

B

21 tháng 4 2022

A

21 tháng 4 2022

a

7 tháng 3 2022

21111111111

7 tháng 3 2022

D

D

D

19 tháng 12 2019

- Ta sẽ phân loại được như sau:

       + Nguồn gốc từ thực vật: cơm, gạo, bột sắn, khơ dầu đậu tương.

       + Nguồn gốc động vật: bột cá.

       + Nguồn gốc từ chất khống: premic khống, premic vitamin.

7 tháng 3 2022

1. B

2.B

3.D

Giống gà nào sau đây thuộc loại hình sản xuất trứng? A. Gà tre. B. Gà Lơ go. C. Gà Mía. D. Gà Tàu vàng. Câu 8: Rơm, rạ là thức ăn có nguồn gốc từ A. động vật. B. thực vật. C. chất khoáng. D. nguồn gốc khác. Câu 9: Phương pháp chọn phối vật nuôi nào sau đây là phương pháp nhân giống thuần chủng? A. Gà Rốt (trống) và Gà Ri (mái). B. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Móng Cái (đực). C....
Đọc tiếp

Giống gà nào sau đây thuộc loại hình sản xuất trứng? A. Gà tre. B. Gà Lơ go. C. Gà Mía. D. Gà Tàu vàng. Câu 8: Rơm, rạ là thức ăn có nguồn gốc từ A. động vật. B. thực vật. C. chất khoáng. D. nguồn gốc khác. Câu 9: Phương pháp chọn phối vật nuôi nào sau đây là phương pháp nhân giống thuần chủng? A. Gà Rốt (trống) và Gà Ri (mái). B. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Móng Cái (đực). C. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Ba Xuyên (đực). D. Lợn Lan đơ rat (cái) và Lợn Móng Cái (đực). Câu 10: Đậu tương (đậu nành) (hạt) chứa 36% protein thuộc loại thức ăn nào? A. Giàu protein. B. Giàu gluxit. C. Thức ăn thô. D. Giàu chất khoáng. Câu 11: Từ tháng 5 đến tháng 9 cấy lúa mùa, tháng 9 đến tháng 12 trồng ngô, từ tháng 12 đến tháng 5 (năm sau) trồng lúa xuân là hình thức canh tác nào sau đây? A. Xen canh. B. Luân canh. C. Tăng vụ D. Luân phiên. Câu 12: Loại khai thác rừng nào sau thuộc loại khai thác dần? A. Chặt toàn bộ cây rừng trong một lần. B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 đến 4 lần khai thác. C. Chọn chặt cây đã già, cây có phẩm chất và sức sống kém. Giữ lại cây còn non, cây gỗ tốt và có sức sống mạnh. D. Đốt rừng. Câu 13: Biến đổi nào sau đây thuộc sự phát dục ở vật nuôi? A. Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa. B. Gà mái bắt đầu đẻ trứng. C. Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm. D. Thể trọng gà tăng từ 1kg lên 2kg. Câu 14: Bò vàng Nghệ An thuộc cách phân loại giống vật nuôi nào sau đây? A. Theo địa lí. B. Theo hình thái, ngoại hình. C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất. Câu 15: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ A. động vật. B. thực vật. C. chất khoáng. D. nguồn gốc khác. Câu 16: Phương pháp chọn phối vật nuôi nào sau đây là phương pháp lai tạo? A. Gà Rốt (trống) và Gà Ri (mái). B. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Móng cái (đực). C. Lợn Ba Xuyên (cái) và Lợn Ba Xuyên (đực). D. Lợn Lan đơ rat (cái) và Lợn Lan đơ rat (đực). Câu 17: Rơm, lúa chứa > 30% chất xơ thuộc loại thức ăn nào? A. Giàu protein. B. Giàu gluxit. C. Thức ăn thô. D. Giàu chất khoáng. Câu 18. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của khai thác trắng? A. Rừng còn nhiều cây gỗ tốt có sức sống mạnh. B. Chặt toàn bộ cây rừng trong một lần khai thác C. Rừng tự phục hồi bằng tái sinh tự nhiên D. Chọn chặt cây đã già, cây có phẩm chất kém, giữ lại cây gỗ tốt. Câu 19. Luân canh là A. cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích B. trồng hai loại hoa màu cùng một lúc hoặc cách nhau một thời gian không lâu trên cùng một diện tích C. tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất D. tăng số vụ gieo trồng từ một vụ lên hai, ba vụ trong một năm trên cùng một diện tích đất Câu 20. Nhiệm vụ của trồng rừng sản xuất là A. chắn gió bão, chống cát bay B. để nghiên cứu khoa học, văn hóa và du lịch C. chắn sóng biển, cải tạo bãi cát D. lấy nguyên vật liệu phục vụ đời sống, xuất khẩu Câu 21. Phân loại giống vật nuôi dựa vào màu sắc của lông, da …là cách phân loại theo: A. Địa lí B. Mức độ hoàn thiện của giống C. Hình thái, ngoại hình D. Hướng sản xuất Câu 22. Vật nuôi nào sau đây được phân loại theo hướng sản xuất? A. Bò Vàng Nghệ An B. Bò lang trắng đen C. Lợn Đại Bạch D. Lợn Móng Cái Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non? A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. C. Chức năng miễn dịch chưa tốt. D. Có thể ăn được những thức ăn thô, cứng. Câu 24. Biện pháp nào sau đây không phải biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi? A. Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi. B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. C. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.

2
21 tháng 4 2022

1 tách đi 

2 ko gửi lại câu hỏi

21 tháng 4 2022

khó nhìn

-Có nguồn gốc từ thực vật:

+Ngũ cốc: ở dạng hạt và là năng lượng dự trữ của các cây nhóm cỏ. Các loại chính bao gồm bột mỳ, gạo, ngô, lúa mạch, đại mạch

+Nhóm củ: gồm khoai tây, khoai lang, khoai sọ...

+Nhóm rau và quả các loại: cung cấp nhiều vitamin, khoáng, chất xơ...

+Nhóm hạt giàu đạm, giàu béo như lạc, vừng, đậu tương, đậu đỗ, các loại dầu thực vật... cung cấp chất béo và chất đạm nguồn gốc thực vật

-Có nguồn gốc từ động vật:

+Thịt các loại: thịt lợn, bò, gà... và các sản phẩm chế biến từ thịt như giò, chả, thịt hun khói, xúc xích

+Thuỷ sản: cá, tôm các loại, hải sản

+Trứng các loại: trứng gà, trứng vịt, trứng chim cút...

+Sữa và các sản phẩm chế biến từ sữa như pho mát

+Bơ, mỡ động vật

Câu 41: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ  A. chất khoáng                                                         B. động vậtC. thực vật                                                                D. sinh vậtCâu 42: Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phépA. khai thác trắng                        B. khai thác chọn                   C. khai thác dần.                         D. cả 3 yếu tố trên...
Đọc tiếp

Câu 41: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ  

A. chất khoáng                                                         B. động vật

C. thực vật                                                                D. sinh vật

Câu 42: Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép

A. khai thác trắng                        B. khai thác chọn                   

C. khai thác dần.                         D. cả 3 yếu tố trên                                                       

Câu 43: Giống vật nuôi quyết định đến

A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi .                    B. lượng thịt.

C. lượng mỡ.                    D. lượng sữa

Câu 44: Qua đường tiêu hóa của vật nuôi nước được hấp thụ dưới dạng

A. Axít amin                                 B. Axít béo                 

C. Đường đơn                               D. Nước        

Câu 45: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật

A. Giun , rau , bột sắn                                                        B. Cá , bột sắn , ngô

C. Tép , vỏ sò , bột cá                                                        D. Bột sắn, giun, bột cá.

Câu 46: Thức ăn giàu gluxit nhất là

A. rau muống                        B. cỏ

C. rơm lúa                                  D. ngô bắp hạt

Câu 47: Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta để phủ xanh  diện tích đất lâm nghiệp là

A. 18,9 triệu ha                                                                  B. 17,9 triệu ha

C. 19,8 triệu ha                                                                  D. 19,7 triệu ha

Câu 48: Thức ăn thô (giàu chất xơ), phải có hàm lượng xơ khoảng

A. 30%                          B. >30%

C. <30%                          D. 30%  

Câu 49: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:

A. Cùng loài                           B. Khác giống

C. Khác loài                            D. Cùng giống

5
26 tháng 4 2022

help me

 

26 tháng 4 2022

Câu 41: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ  

A. chất khoáng                                                         B. động vật

C. thực vật                                                                D. sinh vật

Câu 42: Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép

A. khai thác trắng                        B. khai thác chọn                   

C. khai thác dần.                         D. cả 3 yếu tố trên                                                       

Câu 43: Giống vật nuôi quyết định đến

A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi .                    B. lượng thịt.

C. lượng mỡ.                    D. lượng sữa

Câu 44: Qua đường tiêu hóa của vật nuôi nước được hấp thụ dưới dạng

A. Axít amin                                 B. Axít béo                 

C. Đường đơn                               D. Nước        

Câu 45: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật

A. Giun , rau , bột sắn                                                        B. Cá , bột sắn , ngô

C. Tép , vỏ sò , bột cá                                                        D. Bột sắn, giun, bột cá.

Câu 46: Thức ăn giàu gluxit nhất là

A. rau muống                        B. cỏ

C. rơm lúa                                  D. ngô bắp hạt

Câu 47: Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta để phủ xanh  diện tích đất lâm nghiệp là

A. 18,9 triệu ha                                                                  B. 17,9 triệu ha

C. 19,8 triệu ha                                                                  D. 19,7 triệu ha

Câu 48: Thức ăn thô (giàu chất xơ), phải có hàm lượng xơ khoảng

A. 30%                          B. >30%

C. <30%                          D.

30%  

 

Câu 49: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:

A. Cùng loài                           B. Khác giống

C. Khác loài                            D. Cùng giống