Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C: communicate with sb: giao tiếp với ai
=> These sports can help them have endurance, quickness and even teach them how to improve team spirit and work in groups. These sports also teach them how to communicate with their teammates, and show them how active and creative they are.
Tạm dịch: Những môn thể thao này có thể giúp chúng có sức bền, sự nhanh nhạy và thậm chí dạy chúng cách cải thiện tinh thần đồng đội và làm việc theo nhóm. Những môn thể thao này cũng dạy chúng cách giao tiếp với đồng đội và cho chúng thấy chúng năng động và sáng tạo như thế nào.
spend + time + (on) + V_ing: dành thời gian làm gì
=> Moreover, you also need to allow and encourage children to play sports, especially some outside activities such as football, basketball or volleyball to decrease the time that your children spend sitting in front of computers or watching television.
Tạm dịch: Hơn nữa, bạn cũng cần cho phép và khuyến khích trẻ em chơi thể thao, đặc biệt là một số hoạt động bên ngoài như bóng đá, bóng rổ hoặc bóng chuyền để giảm thời gian trẻ ngồi trước máy tính hoặc xem tivi.
Đáp án cần chọn là: D
1.home robots
2. Teaching robots
3. Worker robot s
4. Doctor robots
5. Space robots
They can cook, make tea or coffee, and clean our houses: Home robots.
They can teach children instead of human teachers: Teaching robots.
They can build buildings, bridges and roads: Worker robots.
They can help us find and repair problems in our bodies: Doctor robots.
They can build space stations on the moon and other planets: Space robots.
chance of V-ing/N: cơ hội, nguy cơ (về cái gì)
=> To illustrate, you can have a lower chance of getting a serious illness such as a heart attack or high blood pressure.
Tạm dịch: Để minh họa, bạn có thể có nguy cơ mắc bệnh nghiêm trọng thấp hơn như đau tim hoặc huyết áp cao.
Đáp án cần chọn là: C
health (n): sức khỏe
healthy (adj): khỏe mạnh
unhealth (n): sự không khỏe mạnh
unhealthy (adj): không khỏe mạnh
Từ cần điền đứng sau mạo từ a và trước danh từ life nên phải là một tính từ
=> Firstly, playing sports can give you a healthy life and a fit body. You will be more active and healthier by playing sports.
Tạm dịch: Thứ nhất, chơi thể thao có thể mang lại cho bạn một cuộc sống khỏe mạnh và một thân hình cân đối. Bạn sẽ năng động và khỏe mạnh hơn bằng cách chơi thể thao.
Đáp án cần chọn là: B
Let's Learn is a TV programme for small children which makes education ________.
a.fun
b.funny
c.enjoy
d.enjoyed
Let's Learn is a TV programme for small children which makes education ________.
a.fun b.funny c.enjoy d.enjoyed
not only … but also: không chỉ…mà còn
=> In other words, it increases your resistance to illness. In leisure time, you can play sports with your friends or your relatives, this not only helps you but also motivates everyone around you to take part in sports and have good health.
Tạm dịch: Nói cách khác, nó làm tăng sức đề kháng của bạn với bệnh tật. trong thời gian rảnh rỗi, bạn có thể chơi thể thao với bạn bè hoặc người thân, điều này không chỉ giúp bạn mà còn thúc đẩy mọi người xung quanh tham gia thể thao và có sức khỏe tốt.
Đáp án cần chọn là: A
1. Reorder these words to make a correct sentence.
1) enough time / to watch / movies / have / I do not
i do not have enough time to watch movies
2) our children / many films / are not / good / for
Many films are not good for our children
3) attractive / should be / A TV programme / informative / A
a TV programme should be informative and attractive
4) to watch / very / are / Some programme / very interesting
Some programme are very interesting to watch
5) us / TV / information / useful / with / provides
TV provides us with useful information
1) I do not have enough time to watch movies
2) Many films are not good for our chirldren
3) A TV programme should be informative and attractive
4) Some programme are very interesting to watch
5) TV provides us with usefull information
tick cho mình nhé
1. Will you live in a hi-tech house?
→ I will live in a hi-tech house.
2. Will your house be in space?
→ Your house will be in space.
3. Will you have a lot of trees and flowers around your house?
→ You will have a lot of trees and flowers around your house.
4. Will you have a fridge that can cook your meals?
→ You will have a fridge that can cook your meals.
5. Will you have a robot that can look after your children?
→ You will have a robot that can look after your children.
6. Will you have a car to fly into space?
→ You will have a car to fly into space.
chuyển các câu sau sang câu khẳng định:
1.will you live in a hi-teach house?
=> I will live in a hi-teach house.
2.will your house be in space?
=> My house will be in space.
3.will you have a lot of trees and flowers around your house?
=> I will have a lot of trees and flowers around my house.
4.will you have a fridge that can cook your meals?
=> I will have a fridge that can cook my meals.
5.will you have a robot that can look after your children?
=> I will have a robot that can look after my children.
6.will you have a car to fly into space?
=> I will have a car to fly into space.
educational
an educational programe