Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án A
- whose: đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu trước danh từ đó
- which: đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ chỉ vật
- who: đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ chỉ ngưởi
- what: dùng trong mệnh đề danh từ
E.g: What you have said is completely right.
Trong câu này, đại từ quan hệ cần điền vào là “whose” để thay thế cho tính từ sở hữu.
Dịch: Loài có nguy cơ tuyệt chủng là loài mà số lượng của nó ít đến nỗi mà có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Đáp án A
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
whose: thể hiện mối quan hệ sở hữu, sau whose là một danh từ
which: thay thế cho danh từ chỉ vật
what: cái gì
who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là chủ ngữ trong câu
Tạm dịch: Một loài có nguy cơ tuyệt chủng là một loài có số lượng nhỏ đến nỗi nó đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Đáp án là C
Many countries have laws offering special protection to these species: for example, forbidding hunting, or banning their sales = Nhiều nước có luật đề ra những sự bảo vệ đặc biệt cho những loài này: ví dụ, cấm việc săn bắn, hoặc cấm buôn bán chúng.
Đáp án là A
The best-known worldwide conservation status listing is the World Conservation Union Red List. However, many more specialized lists exist. = Danh sách thực trạng bảo tồn nổi tiếng nhất thế giới là Danh sách Đỏ của Tổ chức Bảo tồn Thế giới. Tuy nhiên, nhiều danh sách chuyên biệt khác còn tồn tại.
Chọn đáp án A
- whose: đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu trước danh từ đó
- which: đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ chỉ vật
- who: đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ chỉ ngưởi
- what: dùng trong mệnh đề danh từ
E.g: What you have said is completely right.
Trong câu này, đại từ quan hệ cần điền vào là “whose” để thay thế cho tính từ sở hữu.
Dịch: Loài có nguy cơ tuyệt chủng là loài mà số lượng của nó ít đến nỗi mà có nguy cơ bị tuyệt chủng