K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 10 2019

A. a studium , 600 students , 16 classroom , many trees , many flowers , a art room , a music room ,a library , 34 teachers , many subjects, ...                                                                                                                                                                                                         B. notebook , compass , text book , ruler , erase , pencil , pencil sharpaner , pencil case , school bag , colour , clamp , map , globe , calculator , papers , ballpoint , correction pen , dictionary , scissors , board , glue ,...                                                                                         C.history , art , music , maths , english , biology , physics , literature , chemistry , science , IT , PE , vietnamese , geography , ...

Điền từ thích hợp vào chỗ trống;có một số câu điền từ ứng với nghĩa đó (tiếng Anh):1.To read or study to prepare for exam:..............2.Another name for a test:....3.You ..... to speak a foreign language4The study of number,ect:............5.School often have a .... board for announcements,marks,ect6.A school which has lots of rules is st...7.The study of computer is called ..... technology8.A period of time that the school year is divided...
Đọc tiếp

Điền từ thích hợp vào chỗ trống;có một số câu điền từ ứng với nghĩa đó (tiếng Anh):

1.To read or study to prepare for exam:..............

2.Another name for a test:....

3.You ..... to speak a foreign language

4The study of number,ect:............

5.School often have a .... board for announcements,marks,ect

6.A school which has lots of rules is st...

7.The study of computer is called ..... technology

8.A period of time that the school year is divided into:............

9.The way of controlling pupils' behaviour:.........

10.The subject in which you study novels,plays and poetry:.........

11.The opposite of pass a test I exam:......

12.Mark for an exam (e.g.A,B or C):......

13.A school where you sleep is a ..... school

14.The person whose job is to teach in a school:.......

15.The subject in which you study chemical substances:............

                     Bạn nào làm đúng hết mình sẽ cho 10 tick

 

0
4 tháng 1 2021
STTNguyên thểQúa khứQúa khứ phân từNghĩa
1buildbuiltbuiltxây dựng
2castcastcastném
3catchcaughtcaughtbắt
4choosechosechosenchọn
5findfoundfoughtchiến đấu
6flyflewflownbay
7feedfedfedcho ăn , nuôi
8fallfellfallenngã
9cutcutcutcắt
10dealdealtdealtgiao thiệp
11costcostcostcó giá là
12burstburstburst

nổ tung , vỡ òa

13bendbentbentbẻ cong
14bidbidbidtrả giá
4 tháng 1 2021

Speak-Spoke                        Grow-grown              begin-began 

       Buy-bought                         build-built             catch-caught

Sing-Sang                          Sell-Slod                      cut-cut

See-Saw                              Do-Did                     draw-drew

become-became                   come-came

                                                                         

                           

     

 
 

 


                                                     

                                                    

                                             

4 tháng 7 2019

1. years

2. my

3.  in

4. classes

5. flowers 

4 tháng 7 2019

1) years.

2)my

3)in

4) classrooms

5)flower

12 tháng 10 2018

ko biết

12 tháng 10 2018

trời ạ bn hok kém tiếng anh lắm à

1, Her new school has a lot of students

2,

1. market

2. distance

k giùm mình nha

24 tháng 7 2018

he new school has a lot of students

5 tháng 7 2019

Em tham khảo ở đây

Một số bài luận giới thiệu về gia đình bằng tiếng anh hay nhất

5 tháng 7 2019

Tham khảo link này : Đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh có dịch - Viết đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh - VnDoc.com

8 tháng 9 2019

một từ tiếng anh có chữ "x" ở đầu : x - rays

từ đó là : athrow ( dịch : vận động viên )

7 tháng 9 2016

armchair : ghế có tay vịn

bed : giường

bedside table : bàn để cạnh giường ngủ

bookcase : giá sách

bookshelf : giá sách

chair : ghế

chest of drawers : tủ ngăn kéo

clock : đồng hồ

coat stand : cây treo quần áo

coffee table : bàn uống nước

cupboard : tủ chén

desk : bàn

double bed : giường đôi

dressing table : bàn trang điểm

drinks cabinet : tủ rượu

filing cabinet : tủ đựng giấy tờ

mirror : gương

piano : đàn piano

sideboard : tủ ly

single bed : giường đơn

sofa : ghế sofa

sofa-bed : giường sofa

stool : ghế đẩu

table : bàn

wardrobe : tủ quần áo

7 tháng 9 2016

Computer:máy vi tính.

Bed:giường ngủ.

Cases for books:tủ đựng sách vở.

Iron:bàn là.

sofa:ghế sofa.

fridge:tủ lạnh.

clock:đồng hồ.

landline:điện thoại bàn.

wall fan:quạt treo tường.

water purifier:máy lọc nước.

closet:tủ đựng đồ.

Kitchen Cabinets:tủ bếp.

motorbike:xe máy.

bike:xe đạp.

watercress:xoong.

pot:nồi.

Light:đèn điện.

mirror:gương.

glass:cốc.

hanging clothes:cây treo quần áo.

 

 

19 tháng 1 2018

sử dụng bạn ạ

19 tháng 1 2018

sử dụng bạn ạ 

8 tháng 2 2018

1. different: khác nhau

2. used: được sử dụng

3. important: quan trọng

4. every: mỗi

5. large: lớn

6. available: sẵn có

7. popular: phổ biến

8. able: có thể làm được điều gì đó

9. basic: cơ bản

10. known: được biết đến

11. various: khác nhau, không giống nhau

12: difficult: khó khăn

13. several: vài

14. united: liên kết, hợp nhất

15. historical: tính lịch sử

16. hot: nóng

17. useful: hữu ích

18. mental: thuộc tinh thần

19. scared: sợ hãi

20. additional: thêm vào

21. emotional: thuộc cảm xúc

22. old: cũ

23. polial: chính trị

24. similar: tương tự

25. healthy: khỏe mạnh

26. financial: thuộc tài chính

27. medical: (thuộc) y học

28. traditional: (thuộc) truyền thống

29. federal: (thuộc) liên bang

30. entire: toàn bộ, hoàn toàn

8 tháng 2 2018
 Tính từNghĩa
1differentkhác nhau
2usedđược sử dụng
3importantquan trọng
4everymỗi
5largelớn
6availablecó sẵn
7popularphổ biến
8ablethể
9basiccơ bản
10knownđược biết đến
11variouskhác nhau
12difficultkhó khăn
13severalnhiều
14unitedthống nhất
15historicallịch sử
16hotnóng
17usefulhữu ích
18mentaltinh thần
19scaredsợ hãi
20additionalthêm
21emotionalcảm xúc
22old
23polialchính trị
24similartương tự
25healthykhỏe mạnh
26financialtài chính
27medicaly tế
28traditionaltruyền thống
29federalliên bang
30entiretoàn bộ