Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) K không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng với nước trong dd NaOH.
2K + 2 H2O -> 2 KOH + H2
b) Ca tác dụng nước trong dung dịch Na2CO3, sau đó tạo dd Ca(OH)2 tạo kết tủa với Na2CO3 ra CaCO3.
Ca + 2 H2O -> Ca(OH)2 + H2
Ca(OH)2 + Na2CO3 -> CaCO3 + 2 NaOH
c) Ba + 2 H2O -> Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + NaHSO4 -> BaSO4 + NaOH + H2O
d) Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2
3 NaOH + AlCl3 -> 3 NaCl + Al(OH)3
e) Ba + 2 H2O -> Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + 2 NH4NO3 -> Ba(NO3)2 + 2 NH3 + 2 H2O
f) Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2
NaOH + Al + H2O -> NaAlO2 + 3/2 H2
a) K không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng với nước trong dd NaOH.
2K + 2 H2O -> 2 KOH + H2
b) Ca tác dụng nước trong dung dịch Na2CO3, sau đó tạo dd Ca(OH)2 tạo kết tủa với Na2CO3 ra CaCO3.
Ca + 2 H2O -> Ca(OH)2 + H2
Ca(OH)2 + Na2CO3 -> CaCO3 + 2 NaOH
c) Ba + 2 H2O -> Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + NaHSO4 -> BaSO4 + NaOH + H2O
d) Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2
3 NaOH + AlCl3 -> 3 NaCl + Al(OH)3
e) Ba + 2 H2O -> Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + 2 NH4NO3 -> Ba(NO3)2 + 2 NH3 + 2 H2O
f) Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2
NaOH + Al + H2O -> NaAlO2 + 3/2 H2
32: A, C
\(n_{N_2O/kk}=\dfrac{44}{29}=1,517>1\)
\(m_{CO_2/kk}=\dfrac{44}{29}=1,517>1\)
33: D
\(m_{Mg}=0,675.24=16,2\left(g\right)\)
34: A
\(1,2Na+S\rightarrow^{t^o}Na_2S\\ 2,Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ 3,2Al+3Cl_2\rightarrow^{t^o}2AlCl_3\\ 4,Fe_3O_4+4CO\rightarrow^{t^o}3Fe+4CO_2\\ 5,4Fe\left(OH\right)_2+O_2+2H_2O\rightarrow^{t^o}4Fe\left(OH\right)_3\uparrow\)
Câu 12:
1. 2Na + S → Na2S
2. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
3. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
4. Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2
5. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
A: Fe
B: Fe2(SO4)3
C : Fe(OH)3
D: Fe2O3
X: H2SO4 đặc nóng
Y: NaOH
Z : CO
PTHH:
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
2Fe(OH)3 ------to-------> Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3CO --------> 2Fe + 3CO2
Tổng số hạt | Số proton | Số notron | Tên nguyên tố | KHHH | NTK | |
Nguyên tử 1 | 60 | 20 | 20 | Canxi | Ca | 40 |
Nguyên tử 2 | 18 | 6 | 6 | Cacbon | C | 12 |
Nguyên tử 3 | 36 | 12 | 12 | Magie | Mg | 24 |
Nguyên tử 4 | Anh nghi 82 mới đúng | 26 | 30 | Sắt | Fe | 56 |
Nguyên tử 5 | 58 | 19 | 20 | Kali | K | 39 |
1 oxit kim loại hóa trị 3 là al2o3
dẫn khối lượng 16g h2
pthh 2al2o3 + 6h2-> 4al + 6h2o ( điều kiện phản ứng là nhiệt độ )
d.\(n_{H_2}=0,3mol\) ( đã tính ở câu b )
Gọi kim loại hóa trị III đó là R
\(R_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2R+3H_2O\)
0,1 0,3 ( mol )
Ta có:\(n_{R_2O_3}=\dfrac{16}{2M_R+48}\left(mol\right)\)
\(\rightarrow n_{R_2O_3}=\dfrac{16}{2M_R+48}=0,1\)
\(\rightarrow M_R=56\) ( g/mol )
--> R là Sắt (Fe)
PTHH : 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2 ↑ (1)
nAlCl3 = \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{13,35}{27+35,5.3}=0.1\left(mol\right)\)
Từ (1) => nHCl = 2nH2 = 0.2 (mol)
=> mHCl = n.M = 0.2 x 36.5 = 7.3 (g)
\(PTHH:2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ n_{AlCl_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{13,35}{133,5}=0,1\left(mol\right)\\ Theo.PTHH:n_{HCl}=3.n_{AlCl_3}=3.0,1=0,3\left(mol\right)\\ m_{HCl}=n.M=0,3.36,5=10,95\left(g\right)\)
\(4,2Fe(OH)_3\xrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\\ \Rightarrow m_{Fe(OH)_3}=m_{Fe_2O_3}+m_{H_2O}=214(g)\\ \Rightarrow \%_{phân hủy}=\dfrac{214}{400}.100\%=53,5\%\\ \Rightarrow A\\ 5,M_A=\dfrac{9,6}{0,15}=64(g/mol)\\ \Rightarrow A:Cu\\ \Rightarrow A\)
Câu 4: B
Câu 5: B