Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


câu 3
CaCO3 ----> CaO + CO2
áp dụng định luật bảo toàn khối lượng thì mCaCO3=mCaO+mCO2
b)mCaCO3 có trong đá vôi=110+140=250 kg
b) phần trăm khối lượng CaCO3 trong đá vôi = [250/280 ].100%=89,286%
câu 4:
a)phương trình phản ứng :C2H4 + 3O2 ---> 2CO2 +2H20
b) tỉ lệ số phân tử etilen trên số phân tử oxi = 1/3
tỉ lệ số phân tử etilen trên số phân tử cacbondioxit=1/2

21. hóa trị của Al là 3
a) ta có pt: Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O
b) pt: Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O
0.5 1.5 0.5 1.5
mAl2O3= 0.5*102=51g
mH2O= 1.5*18=27g
c)c1: tính theo pthh
mAl2(SO4)3= 0.5*342=171g
c2: theo bảo toàn khối lượng
mH2SO4= 1.5*98=147g
mAl2(SO4)3= (mAl2O3+mH2SO4)- mH2O
= (51+147)- 27=171g
bài ko khó lắm đâu nha!!! Chúc em học tốt !! (nhớ tick nha :)))
còn bài 22
a) nSO2= 0.2 mol
nO2= 8/32=0.25mol
S + O2 -->SO2
1 1 1
0.2 0.25 0.2
Đặt tỉ lệ(nếu ko quen) : \(\frac{nS}{1}\) \(\frac{nO2}{1}\)
=> 0.2 0.25
Vậy O2 dư 0.05mol=>mO2=0.05*32=1.6g
xong rồi nhé

Ta có nFeCl=32,5:162,5=0,2 mol
PTHH:Fe+3Cl\(\rightarrow\) FeCl3
ta có n Cl=0,2.3=0,6 mol
SCl=n.6.1023=0,6. 6.1023=3,6.1023( NGUYÊN TỬ)


a) nCaO=0,2mol
CaCO3=>CO2+CaO
0,2<-----------------0,2
=> cần 0,2 mol CaCO3
b) nCaO=0,125mol
CaCO3=>CO2+CaO
0,125<-------------0,125
=> mCaCO3=0,125.100=12,5g
c) CaCO3=>CO2+CaO
3,5------>3.5
=> VCO2=3,5.22,4=78,4lit
d) nCO2=0,6mol
CaCO3=>CO2+CaO
0,6<---------0,6---->0,6
mCaCO3=0,6.100=60g
mCaO=0,6.56=33,6g
Cau 1
a, Cac pthh
2K + 2H2O \(\rightarrow\) 2KOH + H2
BaO + H2O \(\rightarrow\) Ba(OH)2
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2
b, Phan loai va goi ten
Muoi : ZnSO4 \(\rightarrow\) Kem sunfat
Bazo : Ba(OH)2 \(\rightarrow\) Bari hidroxit
KOH \(\rightarrow\) Kali hidroxit
Axit : H2SO4 \(\rightarrow\) axit sunfuric
Cau 3
Ta co pthh
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2
Theo de bai ta co
nFe=\(\dfrac{11,2}{56}=0,2mol\)
a, Theo pthh
nFeSO4=nFe=0,2 mol
\(\Rightarrow\) mFeSO4=0,2.152=30,4 g
\(\Rightarrow\) mddFeSO4 =\(\dfrac{mct.100\%}{C\%}=\dfrac{30,4.100\%}{14,7\%}\approx206,80g\)
b, Theo pthh
nH2SO4=nFe=0,2 mol
\(\Rightarrow\) mH2SO4=0,2.98=19,6 g
c, Theo pthh
nH2=nFe=0,2 mol
\(\Rightarrow\)mdd H2SO4=mFe + mH2SO4 - mH2=11,2 + 19,6-(0,2.2)=30,4g
\(\Rightarrow\) Nong do % dung dich H2SO4 la
C%=\(\dfrac{mct}{mdd}.100\%=\dfrac{19,6}{30,4}.100\%\approx64,47\%\)
Câu 3 : Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2
a) nFe = 11,2/56 = 0,2(mol)
Theo PT => nFeSO4 = nFe = 0,2(mol)
=> mFeSO4 = 0,2 . 152 = 30,4(g)
=> mdd FeSO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100\%}{C\%}=\dfrac{30,4.100\%}{14,7\%}=206,8\left(g\right)\)
b) Theo PT => nH2 = nFe = 0,2(mol)
=> mH2 = 0,2 .2 =0,4(mol)
Theo ĐLBTKL : mdd sau pứ = mFe + mdd H2SO4 - mH2
=> 206,8 = 11,2 + m - 0,4
=> m =196(g)
c)Theo PT => nH2SO4 = nFe = 0,2(mol)
=> mH2SO4 = 0,2 . 98 = 19,6(g)
=> C%ddH2SO4 = \(\dfrac{m_{Ct}}{m_{dd}}.100\%=\dfrac{19,6}{196}.100\%=10\%\)