Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) nCuCl2 = 0,15.2 = 0,3 (mol)
PTHH: 2Al + 3CuCl2 --> 2AlCl3 + 3Cu
____0,2<------0,3--------->0,2---->0,3
=> m = 0,3.64 - 0,2.27 = 13,8 (g)
b) \(C_{M\left(AlCl_3\right)}=\dfrac{0,2}{0,15}=1,3333M\)
Các chất tác dụng với dụng dịch HCl:
Fe3O4 + 8HCl ➝ FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Ba(HCO3)2 + 2HCl ➝ BaCl2 + CO2 + 2H2O
BaCO3 + 2HCl ➝ BaCl2 + CO2 + H2O
BaSO3 + 2HCl ➝ BaCl2 + SO2 + H2O
(CH3COO)2Ba + 2HCl ➝ 2CH3COOH + BaCl2
Các chất tác dụng với dung dịch NaOH là:
CO2 + 2NaOH ➝ Na2CO3 + H2O
P2O5 + 6NaOH ➝ 2Na3PO4 + 3H2O
SiO2 + 2NaOH ➝ Na2SiO3 + H2O
Fe2(SO4)3 + 6NaOH ➝ 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
Ba(HCO3)2 + NaOH ➝ BaCO3 + NaHCO3 + H2O
CH3COOH + NaOH ➝ CH3COONa + H2O
(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH ➝ 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
Bài 1 :
$Ca + 2H_2O \to Ca(OH)_2 + H_2$
Khí ẩm $H_2$ được làm khô bằng canxi vì $H_2$ không phản ứng với $Ca(OH)_2$
Khí ẩm $CO_2,SO_2$ không thể làm khô bằng canxi vì chúng phản ứng tạo sản phẩm khác
Bài 2 :
2 tấn = 2000 kg
$m_{CaCO_3} = 2000.80\% = 1600(kg)$
$CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2$
$n_{CaO} = n_{CaCO_3\ pư} = \dfrac{1600}{100}.90\% = 14,4(kmol)$
$m_{CaO} = 14,4.56 = 806,4(kg)$
1/
(1) \(C_{12}H_{22}O_{11}+H_2O\underrightarrow{H^+,t^o}C_6H_{12}O_6+C_6H_{12}O_6\)
(2) \(C_6H_{12}O_6\xrightarrow[t^o]{menruou}2C_2H_5OH+2CO_2\)
(3) \(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{mengiam}CH_3COOH+H_2O\)
(4) \(CH_3COOH+C_2H_5OH⇌CH_3COOC_2H_5+H_2O\) (xt: H2SO4 đặc, to)
(5) \(CH_3COOC_2H_5+NaOH\rightarrow CH_3COONa+C_2H_5OH\)
2/
(1) \(\left(-C_6H_{10}O_5-\right)_n+nH_2O\xrightarrow[H^+]{t^o}nC_6H_{12}O_6\)
(2) \(C_6H_{12}O_6\xrightarrow[t^o]{menruou}2C_2H_5OH+2CO_2\)
(3) \(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{mengiam}CH_3COOH+H_2O\)
(4) \(CH_3COOH+C_2H_5OH⇌CH_3COOC_2H_5+H_2O\) (xt: H2SO4 đặc, to)
(5) \(CH_3COOC_2H_5+NaOH\rightarrow CH_3COONa+C_2H_5OH\)
Bạn tham khảo nhé!
P/s: HNO3 đặc nguội
- Kim loại I là Ag
PTHH: \(Ag+2HNO_{3\left(đ\right)}\rightarrow AgNO_3+NO_2\uparrow+H_2O\)
Ag không tác dụng với HCl vì Ag đứng sau Hidro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại
Ag không tan trong dd kiềm
- Kim loại II là Al
PTHH: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
\(Al+NaOH+H_2O\rightarrow NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\uparrow\)
Nhôm bị thụ động trong dd HNO3 đặc nguội
- Kim loại III là Zn
PTHH: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
\(Zn+2NaOH+2H_2O\rightarrow Na_2\left[Zn\left(OH\right)_4\right]+H_2\)
\(Zn+4HNO_{3\left(đ\right)}\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+2NO_2\uparrow+2H_2O\)
Al hóa trị III,Zn hóa trị II mà e