K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Me (Tôi)

listen to music

(nghe nhạc)

everyday

(mỗi ngày)

sing songs

(hát những bài hát)

Nhi

read books

(đọc sách)

everyday

(mỗi ngày)

make ice cream

(làm kem)

Vy

go fishing

(đi câu cá)

on the weekends

(vào cuối tuần)

play badminton

(chơi cầu lông)

Linh

make dolls

(làm búp bê)

once a week

(một tuần một lần)

collect stamps

(sưu tầm tem)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. Me:

A: How much exercise do you do every week?

(Bạn tập thể dục bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I do lots of excercise every week.

(Tôi tập thể dục rất nhiều mỗi tuần.)

A: How much sleep do you get every night?

(Bạn ngủ bao nhiêu mỗi tối?)

B: I get some sleep every night.

(Tôi ngủ nhiều mỗi tối.)

A: How much fruit and vegetables do you eat every week?

(Bạn ăn rau củ quả bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I don’t eat any fruit and vegetables every week.

(Tôi không ăn rau củ quả.)

A: How much fast food do you eat every week?

(Bạn ăn đồ ăn nhanh bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I eat lots of fast food every week.

(Tôi ăn rất nhiều đồ ăn nhanh mỗi tuần.)

A: How much video games do you play every night?

(Bạn chơi game bao nhiêu mỗi tối?)

B: I only play some video games every night.

(Tôi chỉ chơi một vài game mỗi tối.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

2. Lan:

A: How much exercise do you do every week?

(Bạn tập thể dục bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I do some excercise every week.

(Tôi tập thể dục vài lần mỗi tuần.)

A: How much sleep do you get every night?

(Bạn ngủ bao nhiêu mỗi tối?)

B: I get some sleep every night.

(Tôi ngủ khá nhiều mỗi tối.)

A: How much fruit and vegetables do you eat every week?

(Bạn ăn rau củ quả bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I only eat some fruit and vegetables every week.

(Tôi chỉ ăn một chút rau củ quả mỗi tuần.)

A: How much fast food do you eat every week?

(Bạn ăn đồ ăn nhanh bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I don’t eat any fast food every week.

(Tôi không ăn đồ ăn nhanh.)

A: How much video games do you play every night?

(Bạn chơi game bao nhiêu mỗi tối?)

B: I play some video games every night.

(Tôi chơi một vài game mỗi tối.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Ask another group:

A: What did you do to help our community?

(Các bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng?)

B: Yesterday, we cleaned up the street.

(Hôm qua, chúng tôi đã quét dọn đường phố.)

A: What did you do to help our community?

(Bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng?)

B: Last week, we volunteered at a soup kitchen.

(Tuần trước, chúng tôi đã làm tình nguyện ở quán ăn cho người nghèo.)

A: What did you do to help our community?

(Bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng?)

B: Two weeks ago, we planted flowers.

(Hai tuần trước, chúng tôi đã trồng hoa.)

A: What did you do to help our community?

(Bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng?)

B: Last month, we taught poor children.

(Tháng trước, chúng tôi đã dạy trẻ em nghèo.)

12 tháng 2 2023

1. My hobby: playing football

2. Started: five years ago

3. I share my hobby with: my best friend

4. To do my hobby, I need: practice everyday and do more exercise

5. Benifits: Fun and makes you stronger

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: What did you do? (Bạn đã làm gì?)

B: I cleaned up the beach. (Tôi dọn dẹp bãi biển.)

A: Where did you do it? (Bạn làm điều đó ở đâu?)

B: I did it at Gold Beach. (Tôi làm điều đó ở biển Gold.)

A: When did you do it? (Khi nào bạn làm nó?)

B: I did it in on May 22th. (Tôi làm vào 22/5.)

A: How many people took part? (Có bao nhiêu người đã tham gia?)

B: There were 100 volunteers took part. (Có 100 tình nguyện viên đã tham gia.)

A: How long did you work for? (Bạn làm trong bao lâu?)

B: We worked for 3 hours. (Chúng tôi đã làm 3 tiếng.)

A: Will you do it again? (Bạn sẽ tham gia lại chứ?)

B: Yes, I will. (Có, tôi sẽ tham gia.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: Who do you want to see?

(Ai là người mà bạn muốn xem?)

B: I want to see The Score band. When’s their show?

(Tôi muốn xem nhóm nhạc The Score. Buổi biểu diễn của họ diễn ra khi nào?)

A: Their show is at 11:30 a.m. on Saturday, Oct 21.

(Buổi biểu diễn của họ diễn ra lúc 11h30 sáng thứ Bảy ngày 21 tháng 10.)

***

A: Who do you want to see?

(Ai là người mà bạn muốn xem?)

B: I want to see Jay Jay. When’s his show?

(Tôi muốn xem Jay Jay. Buổi biểu diễn của anh ấy diễn ra khi nào?)

A: His show is at 10 a.m. on Sunday, Oct 22.

(Buổi biểu diễn của anh ấy diễn ra lúc 10h sáng Chủ nhật ngày 22 tháng 10.)

***

A: Who do you want to see?

(Ai là người mà bạn muốn xem?)

B: I want to see Walk the moon. When’s their show?

(Tôi muốn xem nhóm nhạc The Score. Buổi biểu diễn của họ diễn ra khi nào?)

A: Their show is at 3:15 p.m. on Saturday, Oct 21.

(Buổi biểu diễn của họ diễn ra lúc 3h15 chiều thứ Bảy ngày 21 tháng 10.)

***

A: Who do you want to see?

(Ai là người mà bạn muốn xem?)

B: I want to see Maria Jackson. When’s her show?

(Tôi muốn xem Maria Jackson. Buổi biểu diễn của cô ấy diễn ra khi nào?)

A: Her show is at 5 p.m. on Sunday, Oct 22.

(Buổi biểu diễn của cô ấy diễn ra lúc 5h chiều Chủ nhật ngày 22 tháng 10.)

(1): a

(2): any

(3): and

(4): some

(5): of

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch:

Này Minh! Chúng mình có một vấn đề. Tớ đang kiểm tra lại kế hoạch của chúng mình cho chuyến đi dã ngoại của lớp, và không có nước. Và jack đã mua một số chai nước nhưng nó vẫn không đủ cho tất cả mọi người. Tớ đang bận vì vậy tớ không thể đến siêu thị mua thêm nữa. Bạn có thể giúp tớ không? Hơn nữa, Melinda cũng vừa mua rất nhiều bánh quy. Bạn không cần phải mua thêm nữa đâu.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

B: Where did you go in Scotland?

(Bạn đã đi đâu ở Scotland.) 

A: We went to Edinburgh.  

(Chúng tôi đã đi Edinburgh.)    

B: What did you do there? 

(Bạn đã làm gì ở đó?)

A: We went to Edinburgh Castle and Holyrood Park.

(Chúng tôi đã đi lâu đài Edinburgh và công viên Holyrood.)

B: What did you buy there?

(Bạn đã mua gì ở đó?)

A: I bought some souvenirs. 

(Tôi đã mua một số đồ lưu niệm.)

B: What did you eat ?

(Bạn đã ăn những gì?)

A: I ate Scotch pie and Scottish breakfast. It’s good.

(Tôi đã ăn bánh Scotch và bữa sáng của người Scotland. Nó rất ngon.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Scotland

Go?

(đi đâu)

Edinburgh

Do?

(làm gì?)

went to Edinburgh Castle and Holyrood Park

( đi lâu đài Edinburgh và công viên Holyrood.)

Buy?

(mua gì?)

some souvenirs

(một số đồ lưu niệm)

Eat?

(ăn gì?)

Scotch pie and Scottish breakfast

(bánh Scotch và bữa sáng của người Scotland.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: What kind of charity event should we organize? 

(Sự kiện tình nguyện nào chúng ta nên tổ chức?)

B: Let’s have a talent show. 

(Chúng ta hãy tổ chức một buổi biểu diễn tài năng.)

C: Do we need any volunteers? 

(Chúng ta có cần những tình nguyện viên không?)

A: Yes, we need people to take photos. 

(Có, chúng ta cần người chụp ảnh.)

B: What should we call our talent show? 

(Chúng ta nên gọi buổi biểu diễn tài năng gây quỹ là gì?)

C: How about “Sing for the Children!”?

(Bạn nghĩ sao về “Hát vì trẻ em”?)

A: Great!

(Tuyệt)

B: Where and when will we organize it? 

(Chúng ta sẽ tổ chức ở đâu và khi nào?)

C: How about organizing outdoor next month?

(Bạn nghĩ sao khi tổ chức ngoài trời vào tháng tới?)

A: That’s great!

(Thật tuyệt!)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023