Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đọc: Bốn phần bảy Phân số $\frac{4}{7}$ có tử số là 4 , mẫu số là 7
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai vì phân số $\frac{{12}}{7}$ có mẫu số là 7
d) Đúng
1. Viết năm phân số có tử số lớn hơn mẫu số: \(\frac{5}{3}\); \(\frac{7}{3}\); \(\frac{3}{1}\); \(\frac{5}{2}\); \(\frac{7}{4}\)
2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 12 và tử số lớn hơn mẫu số là: \(\frac{7}{5}\); \(\frac{8}{4}\); \(\frac{9}{3}\); \(\frac{10}{2}\); \(\frac{11}{1}\)
b) Các phân số bé hơn 1 và có mẫu số bằng 6 là: \(\frac{1}{6}\); \(\frac{2}{6}\); \(\frac{3}{6}\); \(\frac{4}{6}\); \(\frac{5}{6}\)
3. Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Các phân số lớn hơn 1 và có tử số vừa lớn hơn 4 vừa bé hơn 7 là: \(\frac{5}{4}\); \(\frac{5}{3}\); \(\frac{5}{2}\); \(\frac{5}{1}\); \(\frac{6}{5}\); \(\frac{6}{4}\); \(\frac{6}{3}\); \(\frac{6}{2}\); \(\frac{6}{1}\)
b) Các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 12 là: \(\frac{1}{12}\); \(\frac{12}{1}\); \(\frac{2}{6}\); \(\frac{6}{2}\); \(\frac{3}{4}\); \(\frac{4}{3}\)
a) Tất cả các phân số có tổng tử và mẫu là 16:
\(\frac{1}{15};\frac{2}{14};\frac{3}{13};\frac{4}{12};\frac{5}{11};\frac{6}{10};\frac{7}{9};\frac{8}{8};\frac{9}{7};\frac{10}{6};\frac{11}{5};\frac{12}{4};\frac{13}{3};\frac{14}{2};\frac{15}{1}\)
b) Trong các phân số trên xét theo thứ tự, từ phân số \(\frac{1}{15}\)đến phân số \(\frac{7}{9}\)là các phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số;
Phân số \(\frac{8}{8}\)có tử số bằng mẫu số
Từ phân số \(\frac{9}{7}\)đến phân số \(\frac{15}{1}\)là các phân số có tử số lớn hơn mẫu số
Học tốt!!!!
a) \(\frac{3}{7};\frac{7}{3};\frac{3}{13};\frac{13}{3};\frac{3}{29};\frac{29}{3};\frac{7}{13};\frac{13}{7};\frac{7}{29};\frac{29}{7};\frac{13}{29};\frac{29}{13}\)
b)\(\frac{9}{5};\frac{53}{5};\frac{75}{5};\frac{53}{9};\frac{75}{9};\frac{75}{53}\)
c)\(\frac{1}{8};\frac{8}{1};\frac{2}{7};\frac{7}{2};\frac{3}{6};\frac{6}{3};\frac{4}{5};\frac{5}{4};\frac{0}{9};\frac{9}{0}\)
a, 1/2 , 2/3 , 3/4 , 4/5 , 5/6.
b, 1/9 , 2/8 , 3/7 , 4/6.
a)1/100;100/1; 2/50;50/2 ; 4/25; 25/4
b)1/9 ; 9/1; 2/8; 8/2; 3/7; 7/3; 4/6; 6/4; 5/5
`a,`
`5/7 :` năm phần bảy
`25/100 : ` hai mươi lăm phần một trăm
`91/38 :` chín mươi mốt phần ba tám
`60/17 :` sáu mươi phần mười bảy
`85/1000 :` tám lăm phần một nghìn
`b,`
Tử số từng phân số : `5;25;91;60;85`
Mẫu số từng phân số : `7;100;38;17;1000`
dễ vãi