Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2 . A} 32,47 TẤN=320 TẠ =470KG
B} 0,9 TẤN =9 TẠ =900 KG
C} 780 KG =7,8 TẠ =0,780 TẤN
d} 78KG =0,78 TẠ =0,078 TẤN
3.A} 7,3 M =73DM
34,34M =3434CM
8,02KM=8020M
7,3M2 = 730 DM2
34,34 M2 =343400 CM2
8,02 KM2 =8020000 M2
B}0,7 KM2 =70 HA
0,25HA =2500 M2
0,7 KM2 =7000000 M2
7,71 HA =77100 M2
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Bài làm
16 tạ =1,6 tấn
347 m = 0,347km
Lời giải:
a. 4,7 m = 4 m 70 cm
b. 0,253 km2 = 25 ha 30 m2
c. 4 tấn 7 kg =4,007 tấn
d. 25,08 dm2 = 0,2508 m2
2m2 3cm2=..2,03...m2
4065 cm2=..40,65...m2
3 dam2 15m2=.315......m2
9050 kg=....9.tấn .....50..kg
35m 23cm=..35,23....m
1/2 thế kỷ=..50....năm
9m5mm=...9,005..m
14 dam 9dm=...140,09..m
14 tạ 6kg=..14,06..tạ
12 tấn 5 yến=...12,05...tấn
19 m2 6 dm2=...19,0006...m2
14 dam2 4dm2=...140004....dam2
1 km 7dm =...10,07..m
3hm 3dm=..300,03...m
9 yến 9kg=..9,9..yến
7 tấn 7 yến=.7,07..tấn
92m2 5m2=..97..m2
5km2 5dm2=..5,005...km2
2m2 3cm2=2,0003m2
4065 cm2=0.4065m2
3 dam2 15m2=315m2
9050 kg= 9 tấn 50 kg
35m 23cm=3523m
1/2 thế kỷ=50năm
9m5mm=9,0005m
14 dam 9dm=140.9m
14 tạ 6kg=14,06tạ
12 tấn 5 yến=12;005tấn
19 m2 6 dm2=19;06m2
14 dam2 4dm2=14.0004dam2
1 km 7dm =1000,7m
3hm 3dm=300,3m
9 yến 9kg=9,9yến
7 tấn 7 yến=7,07tấn
92m2 5m2=97m2
5km2 5dm2=5,00000005km2
Câu 12. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a ) 12 m 6 cm = 12,06 m b) 1 tấn 375 kg = 1,375 tấn
c) 74m2 5 dm2 = 74,05 m2 d) 376 ha = 3,76 km2
a: 3m7dm=3,7m
\(12km87m=12,087km\)
b: 16,5 tấn=16 tấn 500kg
28,4m2=28m240dm2
c: 1,25m=125cm
4,07km2=4070000m2
d: 216cm=2,16m
584mm=0,584m
e: 28,4m=28m4dm
\(3,4km^2=340ha\)
g: \(3,05kg=3050g\)
7,2ha=72000m2