K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2: must be worn

3: must be booked

4: can be rent

5: must be kept

6: must be returned

16 tháng 8 2021

26. look after

27. worn out

28. call off

29. turn up

30. came across

31. carried out

32. broken into

33. gave up

34. put on

35. set up

9 tháng 2 2023

which/that

where

who/that

where

which/that

which/that

which/that

9 tháng 10 2021

22,play tennis better than his

24,cheaper than this one

26,stronger than the girls

28 drives more carefully than his

 

9 tháng 10 2021

12. not studying hard,.....

14, living in a poor family,......

16,difficult  test ,....

18,good manner,...

20,

10 tháng 2 2023

b. Now, read and fill in the blanks with one or two words from the instructions. (Bây giờ, hãy đọc và điền vào chỗ trống với một hoặc hai từ trong hướng dẫn.)

1. Hi-Hola will let you practice ____learning________ languages for free.

2. You need to send a _____friend request_______ before you can start chatting with a language partner.

3. You can use the app to ___translate_________ any sentences in the chat that you don't understand.

4. If you're learning French and post a Moment post, French ______speakers______ can comment on your post.

29 tháng 7 2021

trả lời

i am smart , aren't i ?

i am good at Math , aren't i ?

*Sxl

29 tháng 7 2021
I am smart, aren't I? I am good at Math, aren't I?
Câu 37: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa  để câu trở thành chính xác. (Câu này các bạn tìm lỗi sai xog sửa vào giúp mik nhá)The (A) batteries in (B) this radio need (C) to change (D).Câu 38: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.A. money B. afraid C. army D. peopleCâu 39: Dựa vào các từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với  A, B, C hoặc DWe / must...
Đọc tiếp

Câu 37: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa  để câu trở thành chính xác. (Câu này các bạn tìm lỗi sai xog sửa vào giúp mik nhá)

The (A) batteries in (B) this radio need (C) to change (D).

Câu 38: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. money B. afraid C. army D. people

Câu 39: Dựa vào các từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với  A, B, C hoặc D

We / must / avoid / waste / much / electricity.

A. We must avoid in wasting so much electricity.

B. We must avoid to waste so much electricity.

C. We must avoid wasting so much electricity.

D. We must to avoid wasting so much electricity.

Câu 40: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau:

"Why don't you apply for the job, Ann?" said Sue.

A. Sue suggested that Ann applied for the job.

B. Sue suggested that Ann shouldn’t apply for the job.

C. Sue suggested that Ann should apply for the job.

D. Sue suggested that Ann should to apply for the job.

Câu 41: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

I __________  with him really well. We always enjoy talking to each other.

A. get on B. argue C. look like D. take after

Câu 42: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

They couldn’t help __________ when they heard the little boy singing a love song.

A. laughing B. laugh C. laughed D. to laugh

1
21 tháng 11 2021

Câu 37: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa  để câu trở thành chính xác. (Câu này các bạn tìm lỗi sai xog sửa vào giúp mik nhá)

The (A) batteries in (B) this radio need (C) to change (D). => changing

Câu 38: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. money B. afraid C. army D. people

Câu 39: Dựa vào các từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với  A, B, C hoặc D

We / must / avoid / waste / much / electricity.

A. We must avoid in wasting so much electricity.

B. We must avoid to waste so much electricity.

C. We must avoid wasting so much electricity.

D. We must to avoid wasting so much electricity.

Câu 40: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau:

"Why don't you apply for the job, Ann?" said Sue.

A. Sue suggested that Ann applied for the job.

B. Sue suggested that Ann shouldn’t apply for the job.

C. Sue suggested that Ann should apply for the job.

D. Sue suggested that Ann should to apply for the job.

Câu 41: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

I __________  with him really well. We always enjoy talking to each other.

A. get on B. argue C. look like D. take after

Câu 42: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

They couldn’t help __________ when they heard the little boy singing a love song.

A. laughing B. laugh C. laughed D. to laugh

30 tháng 11 2023

17 illness

18 partnership

19 nutrition

20 clealiness

1 tháng 12 2023

Dạ em cảm ơn thầy ạ