Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Di
Exercise 5: Replace the personal pronouns by possessive pronouns1. The pictures are .............hers................. (she)2. In our garden is a bird. The nest is ...............its............... (it)3. Your daughter is playing with .................hers............. (she)4. This book is ..............yours................ (you)5. The ball is ...............mine............... (I)6. The blue house is ..............ours................ (we)7. The bag is ................hers.............. (she)8. This bag is ..................his............ (he)9. This is their project, that is ..................ours............ (we)10. There are bees in our garden. The hive in this tree is ..............theirs................ (they)11. This was not my mistake. It was ................yours.............. (you)12. This calculator is .............yours................. (you)13. The doll is ................mine.............. (I)
14. We met Peter and Marry last afternoon. This garden is ........theirs........... (they)15. The hat is ..................his............ (he).
tk cj nha
1. her
2. its
3.her
4. you
5. me
6. us
7. her
8. his
9. us
10. them
11. you
13. you
14. me
15. them
16. his
1.Is this the tallest house in your village?
2.Are there any flowers to the left of the stadium?
3.Does Lan live in a house next to a lake?
live in a house near the sea. It is (1)________old house, about 100 years old and (2)________very small. There are two bedrooms upstairs (3)________a bathroom. The kitchen is (4)________the ground and there is a living- room where there is a lovely old fire place. There is a garden (5)________the house. The garden (6)________down to the beach and in spring and summer, (7)________flowers everywhere. I live alone (8)________my dog, John, but we have a lot of visitors. My friends often stay with (9)________. I love my house for (10)________reasons. Maybe I like fresh air here.
1. A. a B. an C. the D. any
2.A. it’s B. it C. there’s D. they’re
3.A. and B. or C. but D. too
4.A. between B. in C. on D. next to
5.A. in B. besides C. next D. in front of
6.A. go B. goes C. going D. in goes
7.A. there is B. there are C. they are D. those are
8.A. for B. of C. on D. with
9.A. me B. I C. my D. I’m
10.A. much B. a little C. many D. a lot
II. Kết hợp các cặp câu này bằng cách sử dụng đại từ tương đối (that) 1. Chàng trai đầu tiên vừa mới chuyển đến. Anh ấy biết sự thật. Cậu bé đầu tiên biết sự thật vừa chuyển đi2. Tôi không nhớ người đàn ông. Bạn nói rằng bạn đã gặp anh ấy ở căng tin vào tuần trước ........................................ ...................................................... ........... ...... 3. Điều duy nhất là làm thế nào để về nhà. Nó khiến tôi lo lắng. ...................................................... ...................................................... ...... 4. Cuốn sách là một câu chuyện đáng yêu. Tôi đã đọc nó ngày hôm qua .. ........................................... .......... ....................... 5. Anh ấy là Tom. Tôi đã gặp anh ấy ở quán bar ngày hôm qua ........................................... .......... ........ ...... 6. Các em thường đi bơi vào chủ nhật. Sau đó họ có nhiều thời gian rảnh rỗi. ...................................................... ...................................................... ......
Tên: 7. Họ đang tìm kiếm người đàn ông và con chó của anh ta. Họ đã lạc đường trong rừng. ...................................................... ...................................................... ......số 8. Cây có hoa xinh xắn. Cây đứng gần cổng nhà em. ...................................................... ...................................................... ...... 9. Vợ tôi muốn anh đến ăn tối. Bạn đang nói chuyện với vợ tôi ... ...... ...... ...... 10. Người đàn ông cuối cùng vừa trở về từ trang trại. Tôi muốn nói chuyện với anh ấy ngay lập tức. ...................................................... ...................................................... ......
1 they often visit their parents in the living.
2 we are speaking French at the moment
3 Look at! She is riding a house
4 Minh sometimes practises the guitar in his room
5 He is watching this film tonight
8.He plays the guitar __ the bar
A.in
B.on
C.at
9.I live ___a house with a garden
A.at
B.on
C.in
10.The children are __the bus
A.at
B.on
C.in
11.This cute house was built __a tree
A.at
B.on
C.in
A
C
C
B