K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Tham khảo

 

a) KG cây cao: AA, Aa

b) P: AA(cao) x aa (thấp)

  G      A                a

 F1: Aa (100% cao)

F1: Aa(cao) x Aa (cao)

G      A,a          A,a

F2: 1AA: 2Aa: 1aa

TLKH: 3 cao: 1 thấp

10 tháng 12 2021

a) KG cây cao: AA, Aa

b) P: AA(cao) x aa (thấp)

  G      A                a

 F1: Aa (100% cao)

F1: Aa(cao) x Aa (cao)

G      A,a          A,a

F2: 1AA: 2Aa: 1aa

TLKH: 3 cao: 1 thấp

17 tháng 12 2021

a) KG cây cao: AA, Aa

b) P: AA(cao) x aa (thấp)

  G      A                a

 F1: Aa (100% cao)

F1: Aa(cao) x Aa (cao)

G      A,a          A,a

F2: 1AA: 2Aa: 1aa

TLKH: 3 cao: 1 thấp

17 tháng 12 2021

TK ạ

Quy ước gen 

A : thân cao 

a : thân thấp 

a. Kiêu gen của cây thân cao 

- AA : thân cao 

-Aa : thân cao 

b. 

Sơ đồ lai 

P:AAP:AA                x          aaaa 

Thân cao                      Thân thấp

G:AG:A                           aa

F1:AaF1:Aa 

Kiểu hình : 100100% thân cao

1F1FxF1:AaF1:Aa                 x                AaAa

G:A,aG:A,a                                     A,aA,a

F2:1AA:2Aa:1aaF2:1AA:2Aa:1aa 

Kiểu hình : 33 thân cao  : 11 thân thấp

* Để xác định kiểu gen của những cây lúa thân cao thuần chủng ta đem lai phân tích

-> Nếu Fa đồng tính thì cây đem lai thuần chủng 

Sơ đồ lai 

P:AAP:AA                x          aaaa 

Thân cao                      Thân thấp

G:AG:A                           aa

Fa:AaFa:Aa 

Kiểu hình : 100100% thân cao

-> Cây thân cao đem lai thuần chủng

15 tháng 12 2021

 

a) KG cây cao: AA, Aa

b) P: AA(cao) x aa (thấp)

  G      A                a

 F1: Aa (100% cao)

F1: Aa(cao) x Aa (cao)

G      A,a          A,a

F2: 1AA: 2Aa: 1aa

TLKH: 3 cao: 1 thấp

15 tháng 12 2021

XIN câu trả lời của anh nhé :)

7 tháng 10 2021

a) KG cây cao: AA, Aa

b) P: AA(cao) x aa (thấp)

  G      A                a

 F1: Aa (100% cao)

F1: Aa(cao) x Aa (cao)

G      A,a          A,a

F2: 1AA: 2Aa: 1aa

TLKH: 3 cao: 1 thấp

\(a,\) Quy ước: $A$ thân cao; $a$ thân thấp.

- Thân cao $:$ thân thấp \(\simeq1:1\) \(\Rightarrow P:\) dị hợp \(\times\) đồng hợp lặn

\(P:Aa\)   \(\times\)   \(aa\)

\(Gp:A,a\)       \(aa\)

\(F_1:Aa;aa\) (1 thân cao; 1 thân thấp)

\(b,\) \(P_1:Aa\)   \(\times\)   \(Aa\)

\(Gp_1:A,a\)         \(A,a\)

\(F_2:1AA;2Aa;1aa\) ( 3 thân cao; 1 thân thấp)

3 tháng 10 2023

A. Để xác định kiểu hình kiểu gen của p và f1, ta cần biết rằng thân cao là kiểu trội so với thân thấp.

Với số lượng cây thân cao là 105 và số lượng cây thân thấp là 114, ta có thể suy ra rằng p là cây thân cao (genotype: TT) và f1 là cây lai (genotype: Tt).

B. Khi cho cây thân cao tự thụ phấn, kết quả sẽ phụ thuộc vào kiểu gen của cây thân cao.

Nếu cây thân cao có kiểu gen TT (homozygous dominant), khi tự thụ phấn, tất cả hạt giống sẽ mang kiểu gen T (TT). Kết quả sẽ cho ra cây thân cao (genotype: TT).

Nếu cây thân cao có kiểu gen Tt (heterozygous), khi tự thụ phấn, có thể thu được 50% cây thân cao (genotype: TT) và 50% cây lai (genotype: Tt).

Vì không biết chính xác kiểu gen của cây thân cao, nên không thể xác định kết quả khi cho cây thân cao tự thụ phấn.



Phải không ta?hihi

16 tháng 9 2021

Câu a hay b vậy

 

15 tháng 9 2021

a) Quy ước gen: A thân cao.                     a thân thấp

P (t/c).     AA( thân cao).          x.      aa( thân thấp)

Gp.         A.                                        a

F1.     Aa(100% thân cao)

F1xf1.    Aa(thân cao).        x.           Aa( thân cao)

GF1.      A,a.                                       A,a

F2.    1AA:2Aa:1aa

kiểu hình: 3 cao:1 thấp

b) F1 thu dc toàn thân cao.  => kiểu gen F1: Aa, AA

Nếu F1 là Aa => kiểu genP:  Aa x. AA

nếu F1 là AA => kiểu gen P:AAxAA

sơ đồ lai:

TH1. P.     Aa( thân cao).      x.       AA( thân cao)

Gp.        A,a.                                    A

F1:    1AA:1Aa(100% thân cao)

TH2.P.     AA( thân cao).     x.       AA( thân cao)

Gp.            A.                                  A

F1.    AA(100% thân cao)

c) kiểu gen F1: Aa

F1 lai phân tích

=> F1:      Aa( thân cao).     x.         aa( thân thấp)

GF1.     A,a.                                   a

F2:   1 Aa:1aa 

kiểu hình1 cao:1 thấp

15 tháng 9 2021

Thanks

 

30 tháng 9 2021

Quy ước gen: A lông ngắn.         a lông dài 

a) kiểu gen : lông ngắn: AA

                    Lông dài: aa

P(t/c).   AA( lông ngắn).   x.    aa( lông dài )

Gp.        A.                               a

F1.      Aa(100% lông ngắn)

F1xF 1.   Aa( lông ngắn).    x.   Aa( lông ngắn)

GF1.       A,a.                         A,a

F2 1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 lông ngắn:1 lông dài

b) Lai phân tích( lai với tính trạng lặn: aa)

- Nếu đời con đồng tính thì cá thể trội đem lai là thuần chủng.

Nếu đời con thu dc 100% lông ngắn => F2 thuần chủng

- Nếu đời con có sự phân tính thì cá thể trội đem lai không thuần chủng

Nếu đời con thu dc 1 lông ngắn:1 lông dài => F2 ko thuần chủng 

6 tháng 11 2021

B1:

Quy ước gen:

A:Lông ngắn

a:Lông dài

Cá thể chó lông ngắn thuần chủng mang kiểu gen:AA

Cá thể chó lông dài mang kiểu gen:aa

Sơ đồ lai

P    : AA x aa

Gp :    A:a

F1:Kg:Aa

KH: 100% chó lông ngắn

B2:

Quy ước gen:

A:Thân đỏ thẫm

a:Thân xanh lục

Sơ đồ lai:

P    :    Aa x Aa

Gp  :    A:a:A:a

F1:Kg:AA:Aa:aA:aa

KH:75%thân đỏ thẫm;25%thân xanh lục

7 tháng 11 2021

Bài 1

Quy ước gen:

A:Lông ngắn

a:Lông dài

Cá thể chó lông ngắn thuần chủng mang kiểu gen:AA

Cá thể chó lông dài mang kiểu gen:aa

Sơ đồ lai

P    : AA x aa

Gp :    A:a

F1:Kg:Aa

KH: 100% chó lông ngắn