Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tôi là một con vật
tôi lười biếng
tôi màu hồng
tôi thích tắm bùn
tôi là ai?
con lợn - pig
hello my name is 팜 칸 후옌( •̀ ω •́ )✧∑∏⨊ΞΨ
i like play electronic game all night,i can in a place and play electronic all day,i get up at 1.53am .i go to bed at 22.00pm,i go to school at 6.30 am
i am from Vinh Phuc,i have a very cute dog
A. have been
I have been to singgapore for three times
chúc bạn học giỏi!
( Làm hộ bài 1 thôi nhé , nhiều quá ! )
1 . get
2 . where
3 . my
4 . let
5 . job
6 . my
7 . time
8 . are
I. Hoàm thành các câu sau:
1. I get up at 6.00 a.m.
2. Where are you from?
3. I meat. It's my favourite food.
4. I want some book. Let's go to the bookshop.
5. What's his job? He's a worker.
6. Orange juice is my favourite drink.
7. What time is it? It's 8.00 o'clock.
8. These are maps.
II. Khoanh vào đáp án đúng:
1.C 2.B 3.B 4.D 5.B
III. Gạch chân những từ sai cột A và sửa lại vào cột B:
A. Gạch chân những từ sai:
1. milk, you, fron, can, monkiy, when, plai.
2. happi, , zou, my, qlease, pen, chickan.
3. ride, cendy, bike, how, footboll, cinena.
4. dring, want, banama, damce, hungri, xwim.
B. Sửa lại:
fron -> from monkiy -> monkey plai -> plan
happi -> happy zou -> zoo qlease -> please chickan -> chicken
cendy -> candy footboll -> football cinena -> cinema
dring -> drink banama -> banana damce -> dance hungri -> hungry xwim -> swim
IV. Sắp xếp lại các từ sau:
1. is / water / my / mineral / favourite / drink.
=> My favourite drink is mineral water.
2. the / are / much / shoes / how / ? /
=> How much are the shoes?
k cho mình nhé.........................................kết bạn không
7. Seldom___________ treated like that.
a. I have been b. am I c. I am d. I had
b. am