K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

KEY PHRASES (Cụm từ khoá)

Guessing and estimating (Đoán và ước tính)

Have a guess! (Hãy đoán xem!)

Any ideas? (Có ý kiến gì không?)

What do you reckon? (Bạn nghĩ sao?)

I know that one. (Tôi biết điều đó.)

I don’t know. (Tôi không biết.)

I’ve no idea. (Tôi không biết.)

I guess / I reckon …(Tôi đoán / tôi nghĩ…)

Probably / Maybe. (Có lẽ / Có thể.)

Around / About …( Khoảng / khoảng…)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Making plans (Lên kế hoạch)

1 We’re thinking of going to the cinema. Mike

(Chúng tôi đang nghĩ đến việc đi xem phim.)

2 Are you interested?                                Mike

(Bạn có hứng thú không?)

3 I can’t right now.                                 Anna

(Tôi không thể ngay bây giờ.)
4 I can’t make it.                                    not used

(Tôi không thể đến được.)

5 I’m not sure.                                     not used

(Tôi không chắc.)

6 Nothing special. (Không có gì đặc biệt.) not used

7 I can make it at four.                              Anna

(Tôi có thể đến lúc bốn giờ.)

8 Text me when you’re on the bus.           Mike

(Nhắn tin cho tôi khi bạn đang ở trên xe buýt.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

KEY PHRASES (Cụm từ khoá)

Expressing interest (Bày tỏ sự quan tâm)

That one’s brilliant. (Điều đó thật tuyệt vời.)

Amelia : It’s an amazing photo. (Đó là một bức ảnh tuyệt vời.)

Amelia : Really? (Vậy à?)

Julie: You’re kidding! (Bạn đang đùa à!)

Amelia :I’m impressed. (Tôi rất ấn tượng.)

Julie: That’s really kind of you. (Bạn thực sự tử tế.)

14 tháng 10 2023

1. at home (ở nhà)

2. haveing coffee (uống cà phê)

3. cinema (rạp phim)

4. are you doing (bạn đang làm gì)

5. cousin (anh,chị, em họ)

6. film (phim)

7. bus (xe buýt)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. sure

2. to

3. important

4. worry

5. to

6. to

7. if

12 tháng 2 2023

- Beginning: 2; 3
- End: 1; 4

IV. Read the dialogue then answer the questions.Ba:    Do you watch TV, Nga?Nga:  Not often. There aren’t many good programs for teenagers.Ba:    What kind of programs do you like?Nga:  I like to watch programs about teenagers in other countries. I want to know what they do, what they wear, what music they like.....Ba:    There are some programs for young people.Nga:  But older people make them. They don’t know what we like.Ba:    I like sports shows, cartoons and movies.Nga:  I don’t...
Đọc tiếp

IV. Read the dialogue then answer the questions.

Ba:    Do you watch TV, Nga?

Nga:  Not often. There aren’t many good programs for teenagers.

Ba:    What kind of programs do you like?

Nga:  I like to watch programs about teenagers in other countries. I want to know what they do, what they wear, what music they like.....

Ba:    There are some programs for young people.

Nga:  But older people make them. They don’t know what we like.

Ba:    I like sports shows, cartoons and movies.

Nga:  I don’t really like watching sports – I prefer taking part in them. And most of the movies on TV are very old.

Ba:    There are plenty of music programs.

Nga:  Yes, there are. But they don’t play the kind of music I like.

Ba:    What are you going to do this evening?

Nga:  Well, I am not going to watch TV. I’m going to listen to the radio and maybe read a book.

Does Nga watch TV a lot ?

1
12 tháng 2 2019

Đáp án

No, she doesn’t.