Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
4. I’m curious about the book she’s supposed to be writing.
5,You can trust John. He is very reliable
6, She takes an activated part in school life.
7,Our countryside is appeared at an alarming rate.
The writer has a lot of friends. (NB)
Lời giải:
Tạm dịch câu hỏi: Nhà văn có rất nhiều bạn.
Thông tin: See, I hardly have any friends (Bạn thấy đấy, tôi hầu như không có bạn bè)
=> Sai với nội dung bài đọc (False)
Đáp án: False
Question 2. Friendship is considered to be seasonal or unconditional. (TH)
Lời giải:
Tạm dịch câu hỏi: Tình bạn được coi là theo mùa hoặc vô điều kiện.
=> Đúng với nội dung bài đọc (True)
Đáp án: True
Question 3. We can look at friend from different life stages. (VD)
Lời giải:
Tạm dịch câu hỏi: Chúng ta có thể nhìn bạn bè từ các giai đoạn cuộc sống khác nhau.
Thông tin: it’s interesting to look at it from the perspective of our various life stages
(thật thú vị khi nhìn nó từ quan điểm trong các giai đoạn cuộc sống khác nhau
=> Đúng với nội dung bài đọc (True)
Đáp án: True
Question 4. An interesting memory of the writer about friendship happened in primary school. (NB)
Lời giải:
Tạm dịch câu hỏi: Một kỉ niệm thú vị của nhà văn về tình bạn đã xảy ra ở trường tiểu học.
Thông tin: Friendship conjures a few interesting memories for me, the main one was in primary school
(Tình bạn gợi cho tôi một vài kỷ niệm thú vị, đó chính là những kỷ niệm ở trường tiểu học)
=> Đúng với nội dung bài đọc (True)
Đáp án: True
Question 5. His primary schoolmates would spend most of break time on playing sports and studying. (TH)
Lời giải:
Tạm dịch câu hỏi: Các bạn học tiểu học của anh sẽ dành phần lớn thời gian nghỉ ngơi để chơi thể thao và học tập.
Thông tin: my schoolmates would spend most of break time arguing or discussing various going-ons
(nơi các bạn học của tôi sẽ dành phần lớn thời gian để tranh luận hoặc thảo luận về nhiều hoạt động khác nhau)
=> Sai với nội dung bài đọc (False)
Đáp án: False
Give the correct from of the words in brackets
1 . Viet is very kind and __friendly__ ( friend )
2 . You can trust him . He is very ___reliable__ ( rely )
3 . We are ___curious___ about the story ( ouriosity )
4 . He is very __independent___ . He's not controlled in any way by other people or things ( depend )
5 . I think you look very ______ with your hair ( fun )
1. Viet is kind and friendly
2. You can trust him . He is very reliable
3. We are curious about the story
4. He is very independent. He's not controlled in any way by other people or things
5. I think you look very funny with your hair
1 . Viet is very kind and __friendly__ ( friend )
2 . You can trust him . He is very __unreliable___ ( rely )
3 . We are ___curious___ about the story ( ouriosity )
4 . He is very __independent___ . He's not controlled in any way by other people or things ( depend )
5 . I think you look very ___funnily___ with your hair ( fun )
Chọn đáp án: C
Giải thích: cấu trúc “live + in + sw”: sống ở đâu
Dịch: Bạn ấy sống ở Los Angeles.
Chọn đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “this + is + N”: đây là…
Dịch: Đây là ảnh bạn thân mình, Alice.
Complete the sentences with the correct form of the adjectives in brackets.
1.It's a boring book and I'm bored every time I start reading it . ( bore )
2. I was very interested in the lesson because our teacher is very interested in history . ( interest )
3. We were all very excited about the school trip but it wasn't an exciting trip at all . ( excite )
4. Studing for exam is very tiring . I get tired when I open my school books . ( tire )
5. My friend is very relaxed sort of person but he hates doing relaxing activities. ( relax )
Complete the sentences with the correct form of the adjectives in brackets.
1.It's a boring book and I'm bored every time I start reading it . ( bore )
2. I was very interested in the lesson because our teacher is very interesting in history . ( interest )
3. We were all very excited about the school trip but it wasn't an exciting trip at all . ( excite )
4. Studing for exam is very tiring . I get tired when I open my school books . ( tire )
5. My friend is very relaxing sort of person but he hates doing relaxing activities. ( relax )
Chọn đáp án: A
Giải thích: have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào
Dịch: Bạn ấy có mặt trái xoan, mắt nâu và mũi thẳng.
Chọn đáp án: B
Giải thích: câu chia thời tương lai gần “be going to + V”
Dịch: Kỳ nghỉ hè năm nay, bạn ấy sẽ đến thăm tôi.
4. I’m curious about the book she’s supposed to be writing.
5,You can trust John. He is very reliable
6, She takes an activated part in school life.
7,Our countryside is appeared at an alarming rate.