K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?A. Nam Á, Đông ÁB. Tây Nam Á, Nam Á.C. Bắc Á, Tây Phi.D. Nam Á, Đông Nam ÁCâu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa làA. Đông BắcB. Tây Nam.C. Đông Nam.D. Tây Bắc.Câu 3: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.D. Châu Á,...
Đọc tiếp

Câu 1: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

A. Nam Á, Đông Á

B. Tây Nam Á, Nam Á.

C. Bắc Á, Tây Phi.

D. Nam Á, Đông Nam Á

Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là

A. Đông Bắc

B. Tây Nam.

C. Đông Nam.

D. Tây Bắc.

Câu 3: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?

A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.

B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.

C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.

D. Châu Á, châu Mĩ, châu Phi.

Câu 4: Tháp tuổi có phần thân mở rộng, đáy tháp có xu hướng thu hẹp lại thể hiện

A. Tỉ lệ người già cao.

B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.

C. Dân số tăng nhanh.

D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.

Câu 5: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là

A. Gió Tây ôn đới.

B. Gió Tín phong.

C. Gió mùa.

D. Gió Đông cực.

Câu 6: Sự gia tăng dân số do số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến gọi là

A. Gia tăng dân số

B. Gia tăng tự nhiên.

C. Gia tăng cơ giới.

D. Biến động dân số.

Câu 7: Khu vực nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam là vị trí phân bố của

A. đới xích đạo.

B. đới nóng.

C. đới lạnh.

D. đới ôn hòa.

Câu 8: Kiểu môi trường nào dưới đây thuộc đới nóng?

A. Môi trường nhiệt đới.

B. Môi trường địa trung hải.

C. Môi trường ôn đới hải dương.

D. Môi trường cận nhiệt đới ẩm.

Câu 9: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?

A. Rừng rậm nhiệt đới

B. Rừng rậm xanh quanh năm

C. Rừng thưa và xa van

D. Rừng ngập mặn

Câu 10: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là

A. xa van, cây bụi lá cứng.

B. rừng lá kim.

C. rừng rậm xanh quanh năm.

D. rừng lá rộng.

Câu 11: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua

A. mật độ dân số.

B. tổng số dân.

C. gia tăng dân số tự nhiên.

D. tháp dân số.

Câu 12: Những khu vực có mật độ dân số cao nhất là

A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.

B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.

C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.

D. Đông Nam Á và Nam Á

Câu 13: Mật độ dân số cho biết

A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.

C. Tổng số dân của một địa phương.

D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.

Câu 14: Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 15: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 16: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là

A. công nghiệp.

B. nông – lâm-ngư nghiệp.

C. dịch vụ.

D. du lịch.

Câu 17: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

A. Rau quả ôn đới.

B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Cây dược liệu.

D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.

Câu 18: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây ?

A. Công nghiệp và dịch vụ.

B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.

C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.

D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.

Câu 19: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

A. Môi trường xích đạo ẩm.

B. Môi trường nhiệt đới.

C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

D. Môi trường ôn đới.

Câu 20: Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:

A. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.

B. Sự tích tụ ôxit sắt.

C. Sự tích tụ ôxit nhôm.

D.Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.

2
23 tháng 11 2021

Câu 1: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

A. Nam Á, Đông Á

B. Tây Nam Á, Nam Á.

C. Bắc Á, Tây Phi.

D. Nam Á, Đông Nam Á

Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là

A. Đông Bắc

B. Tây Nam.

C. Đông Nam.

D. Tây Bắc.

Câu 3: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?

A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.

B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.

C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.

D. Châu Á, châu Mĩ, châu Phi.

Câu 4: Tháp tuổi có phần thân mở rộng, đáy tháp có xu hướng thu hẹp lại thể hiện

A. Tỉ lệ người già cao.

B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.

C. Dân số tăng nhanh.

D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.

Câu 5: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là

A. Gió Tây ôn đới.

B. Gió Tín phong.

C. Gió mùa.

D. Gió Đông cực.

Câu 6: Sự gia tăng dân số do số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến gọi là

A. Gia tăng dân số

B. Gia tăng tự nhiên.

C. Gia tăng cơ giới.

D. Biến động dân số.

Câu 7: Khu vực nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam là vị trí phân bố của

A. đới xích đạo.

B. đới nóng.

C. đới lạnh.

D. đới ôn hòa.

Câu 8: Kiểu môi trường nào dưới đây thuộc đới nóng?

A. Môi trường nhiệt đới.

B. Môi trường địa trung hải.

C. Môi trường ôn đới hải dương.

D. Môi trường cận nhiệt đới ẩm.

Câu 9: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?

A. Rừng rậm nhiệt đới

B. Rừng rậm xanh quanh năm

C. Rừng thưa và xa van

D. Rừng ngập mặn

Câu 10: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là

A. xa van, cây bụi lá cứng.

B. rừng lá kim.

C. rừng rậm xanh quanh năm.

D. rừng lá rộng.

Câu 11: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua

A. mật độ dân số.

B. tổng số dân.

C. gia tăng dân số tự nhiên.

D. tháp dân số.

Câu 12: Những khu vực có mật độ dân số cao nhất là

A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.

B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.

C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.

D. Đông Nam Á và Nam Á

Câu 13: Mật độ dân số cho biết

A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.

C. Tổng số dân của một địa phương.

D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.

Câu 14: Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 15: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 16: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là

A. công nghiệp.

B. nông – lâm-ngư nghiệp.

C. dịch vụ.

D. du lịch.

Câu 17: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

A. Rau quả ôn đới.

B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Cây dược liệu.

D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.

Câu 18: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây ?

A. Công nghiệp và dịch vụ.

B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.

C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.

D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.

Câu 19: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

A. Môi trường xích đạo ẩm.

B. Môi trường nhiệt đới.

C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

D. Môi trường ôn đới.

Câu 20: Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:

A. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.

B. Sự tích tụ ôxit sắt.

C. Sự tích tụ ôxit nhôm.

D.Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.

23 tháng 11 2021

Câu 1: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

A. Nam Á, Đông Á

B. Tây Nam Á, Nam Á.

C. Bắc Á, Tây Phi.

D. Nam Á, Đông Nam Á

Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là

A. Đông Bắc

B. Tây Nam.

C. Đông Nam.

D. Tây Bắc.

Câu 3: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?

A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.

B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.

C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.

D. Châu Á, châu Mĩ, châu Phi.

Câu 4: Tháp tuổi có phần thân mở rộng, đáy tháp có xu hướng thu hẹp lại thể hiện

A. Tỉ lệ người già cao.

B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.

C. Dân số tăng nhanh.

D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.

Câu 5: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là

A. Gió Tây ôn đới.

B. Gió Tín phong.

C. Gió mùa.

D. Gió Đông cực.

Câu 6: Sự gia tăng dân số do số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến gọi là

A. Gia tăng dân số

B. Gia tăng tự nhiên.

C. Gia tăng cơ giới.

D. Biến động dân số.

Câu 7: Khu vực nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam là vị trí phân bố của

A. đới xích đạo.

B. đới nóng.

C. đới lạnh.

D. đới ôn hòa.

Câu 8: Kiểu môi trường nào dưới đây thuộc đới nóng?

A. Môi trường nhiệt đới.

B. Môi trường địa trung hải.

C. Môi trường ôn đới hải dương.

D. Môi trường cận nhiệt đới ẩm.

Câu 9: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?

A. Rừng rậm nhiệt đới

B. Rừng rậm xanh quanh năm

C. Rừng thưa và xa van

D. Rừng ngập mặn

Câu 10: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là

A. xa van, cây bụi lá cứng.

B. rừng lá kim.

C. rừng rậm xanh quanh năm.

D. rừng lá rộng.

Câu 11: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua

A. mật độ dân số.

B. tổng số dân.

C. gia tăng dân số tự nhiên.

D. tháp dân số.

Câu 12: Những khu vực có mật độ dân số cao nhất là

A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.

B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.

C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.

D. Đông Nam Á và Nam Á

Câu 13: Mật độ dân số cho biết

A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.

C. Tổng số dân của một địa phương.

D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.

Câu 14: Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 15: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 16: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là

A. công nghiệp.

B. nông – lâm-ngư nghiệp.

C. dịch vụ.

D. du lịch.

Câu 17: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

A. Rau quả ôn đới.

B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Cây dược liệu.

D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.

Câu 18: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây ?

A. Công nghiệp và dịch vụ.

B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.

C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.

D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.

Câu 19: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

A. Môi trường xích đạo ẩm.

B. Môi trường nhiệt đới.

C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

D. Môi trường ôn đới.

Câu 20: Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:

A. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.

B. Sự tích tụ ôxit sắt.

C. Sự tích tụ ôxit nhôm.

D.Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.

22 tháng 3 2021

 Câu 1: Khu vực Trung và Nam mĩ bao gồm eo đất Trung mĩ, các quần đảo trong biển ca-ri-bê và toàn bộ lục địa Nam mĩ.

Vị trí: Trung và nam mĩ kéo dài từ khoảng vĩ tuyến 15°B cho tới tận vùng cực Nam.

Câu 2: 

-Trung-Nam mĩ:

+Dân cư: Thành phần dân cư chủ yếu là người lai.

Câu 6:  Đồng bằng Nam Bộ ( của Việt Nam thì nso là lớn nhất rồi)

 

 

Ở Bắc Mĩ, dạng địa hình nằm ở vùng trung tâm lục địa làA. núi trẻ. B. núi già. C. sơn nguyên. D. đồng bằng.Ở Nam Mĩ, địa hình sơn nguyên chủ yếu nằm ở………..lục địa. A. phía bắc B. phía nam C. phía tây D. phía đôngĐỉnh núi cao nhất châu Mĩ là An-côn-ca-goa nằm trên dãyA. An-đét. B. Al-lat. C. Cooc-đi-e. D. Hi-ma-lay-a.Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông" nằm ở châu Mĩ là:A. S. Mitxixipi B. S. Amadon C. S. Panama...
Đọc tiếp

Ở Bắc Mĩ, dạng địa hình nằm ở vùng trung tâm lục địa là

A. núi trẻ. B. núi già. C. sơn nguyên. D. đồng bằng.

Ở Nam Mĩ, địa hình sơn nguyên chủ yếu nằm ở………..lục địa. A. phía bắc B. phía nam C. phía tây D. phía đông

Đỉnh núi cao nhất châu Mĩ là An-côn-ca-goa nằm trên dãy

A. An-đét. B. Al-lat. C. Cooc-đi-e. D. Hi-ma-lay-a.

Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông" nằm ở châu Mĩ là:

A. S. Mitxixipi B. S. Amadon C. S. Panama D. S. Ôrinôcô :

Xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là các đồng bằng:

A. Pam-pa, A-ma-dôn, Ô-ri-nô-cô, La-pla-ta

B. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn, Ô-ri-nô-cô.

C. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa.

D. Ô-ri-nô-cô, Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn. :

Các đại điền trang ở Trung và Nam Mĩ chủ yếu sản xuất theo lối

A. quảng canh B. đa canh C. độc canh D. xen canh

:Ngành trồng trọt của các nước Trung và Nam Mĩ mang tính chất gì?

A. Độc canh. B. Đa canh. C. Chuyên canh. D. Xen canh. : Hoang mạc khô cằn nhất Trái Đất là

A. Gô-bi. B. Xa-ha-ra. C. Na-mip. D. A-ta-ca-ma.

 Rìa phía đông của sơn nguyên Bra-xin là "thiên đường" của cà phê do:

A. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm.

B. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.

C. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.

D. Có lực lượng lao động đông, tiền công rẻ.

:Nước có sản lượng đánh bắt cá lớn nhất Nam Mĩ là

A. Chi-lê. B. Pê-ru. C. Bra-xin. D. Ac-hen-ti-na.

:Ở Nam Mĩ, tiểu điền trang thuộc sở hữu của

A. đại điền chủ. B. nông dân. C. Nhà nước. D. công ti tư bản nước ngoài.

: Nam Cực không phải là châu lục......... thế giới.

A. lạnh nhất B. nhiều gió bão nhất C. rộng lớn nhất D. khô hạn nhất

: Diện tích của châu Nam Cực là

A. trên 30 triệu km2. B. trên 42 triệu km2. C. trên 14 triệu km2. D. trên 20 triệu km2.

: Loài vật nào không có ở châu Nam Cực?

A. Chim cánh cụt. B. Hải cẩu. C. Cá voi. D. Gấu trắng. 

Địa hình châu Nam Cực là

A. một sơn nguyên rộng lớn.

B. một đồng bằng bằng phẳng.

C. một cao nguyên đất đỏ màu mỡ.

D. một cao nguyên băng khổng lồ.

3
11 tháng 3 2022

đăng 5-7 câu một lần ạ

11 tháng 3 2022

nhiều ghê :D

10 tháng 3 2022

C

10 tháng 3 2022

C

1 tháng 5 2022

Bắc Mĩ:

Địa hình chia làm ba khu vực rõ rệt, kéo dài theo chiều kinh tuyến. Địa hình được chia thành 3 khu vực kéo dài theo chiều kinh tuyến. - Cao, đồ sộ nhất, dài 9000 km, chạy hướng Bắc – Nam. - Gồm nhiều dãy chạy song song xen các cao nguyên lớn.

Nam Mĩ

Cấu trúc địa hình của Nam Mĩ có 3 phần: Hệ thống núi An-đét ở phía tây: đồ sộ, giữa các dãy núi có nhiều thung lũng và cao nguyên mở rộng. Đồng bằng ở trung tâm: các đồng bằng Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa, La-pla-ta; trong đó, lớn nhất  đồng bằng A-ma-dôn. Các sơn nguyên ở phía đông: Guy-a-na, Bra-xin

22 tháng 3 2021

 Phía Tây: Hệ thống núi trẻ Anđét.
Ở giữa: Các đồng bằng:Ôrinôcô, Amadôn, Pampa, Laplata.
Phía Đông: Các sơn nguyên Braxin, Guyana.

1Dạng địa hình chính ở phía đông khu vực Bắc Mĩ làA,núi trẻ và cao nguyên.B.cao nguyên và đồng bằngC.đồng bằng và sơn nguyên.D.núi già và sơn nguyên.13.Việc khai thác rừng A-ma-dôn vào mục đích kinh tế đã tác động như thế nào tới môi trường của khu vực và thế giới?A.Ảnh hưởng rất lớn tới môi trường toàn cầu vì A-ma-dôn được coi là lá phổi xanh của thế giớiB.Không ảnh hưởng nhiều tới môi trường toàn...
Đọc tiếp

1Dạng địa hình chính ở phía đông khu vực Bắc Mĩ là

A,núi trẻ và cao nguyên.

B.cao nguyên và đồng bằng

C.đồng bằng và sơn nguyên.

D.núi già và sơn nguyên.

13.Việc khai thác rừng A-ma-dôn vào mục đích kinh tế đã tác động như thế nào tới môi trường của khu vực và thế giới?

A.Ảnh hưởng rất lớn tới môi trường toàn cầu vì A-ma-dôn được coi là lá phổi xanh của thế giới

B.Không ảnh hưởng nhiều tới môi trường toàn cầu mà chỉ ảnh hưởng lớn đến môi trường của khu vực Nam Mĩ

C.Hiện nay chính phủ Bra-xin đang có chính sách khuyến khích nông dân khai thác rừng A-ma-dôn. Nếu khai thác có kế hoạch thì không ảnh hưởng gì tới môi trường

D.Hiện nay chính phủ Bra-xin đang không chính sách khuyến khích nông dân khai thác rừng A-ma-dôn

14.Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’N nên có đủ các đới khí hậu:

A.xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới

B.xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới

C,xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới

D.xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới

15.Nước có sản lượng cá biển lớn nhất Nam Mĩ:

A,Cô-lôm-bi-a

B.Chi-lê

C.Xu-ri-nam

D.Pê-ru

16.Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?

A,Cà phê

B,Bông

C.Mía

D.Lương thực

17.Đặc điểm khí hậu Châu Nam Cực?

A.Lạnh lẽo, khắc nghiệt.

B,Khô và nóng.

C.Nóng ẩm, điều hòa.

D,Mát mẻ, ôn hòa.

18. Lục địa Ô-x trây-li-a hoang mạc phân bố chủ yếu ở :

A,phía tây và bắc.

C.phía tây và nam.

D,phía tây và đông

B.phía tây và nội địa.

19.Diện tích Châu Nam Cực là?

A.14,1 triệu km2.

B,13,1 triệu km2.

C,15,1 triệu km2.

D.14,5 triệu km2.

1
26 tháng 3 2022

1Dạng địa hình chính ở phía đông khu vực Bắc Mĩ là

A,núi trẻ và cao nguyên.

B.cao nguyên và đồng bằng

C.đồng bằng và sơn nguyên.

D.núi già và sơn nguyên.

13.Việc khai thác rừng A-ma-dôn vào mục đích kinh tế đã tác động như thế nào tới môi trường của khu vực và thế giới?

A.Ảnh hưởng rất lớn tới môi trường toàn cầu vì A-ma-dôn được coi là lá phổi xanh của thế giới

B.Không ảnh hưởng nhiều tới môi trường toàn cầu mà chỉ ảnh hưởng lớn đến môi trường của khu vực Nam Mĩ

C.Hiện nay chính phủ Bra-xin đang có chính sách khuyến khích nông dân khai thác rừng A-ma-dôn. Nếu khai thác có kế hoạch thì không ảnh hưởng gì tới môi trường

D.Hiện nay chính phủ Bra-xin đang không chính sách khuyến khích nông dân khai thác rừng A-ma-dôn

14.Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’N nên có đủ các đới khí hậu:

A.xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới

B.xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới

C,xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới

D.xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới

15.Nước có sản lượng cá biển lớn nhất Nam Mĩ:

A,Cô-lôm-bi-a

B.Chi-lê

C.Xu-ri-nam

D.Pê-ru

16.Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?

A,Cà phê

B,Bông

C.Mía

D.Lương thực

17.Đặc điểm khí hậu Châu Nam Cực?

A.Lạnh lẽo, khắc nghiệt.

B,Khô và nóng.

C.Nóng ẩm, điều hòa.

D,Mát mẻ, ôn hòa.

18. Lục địa Ô-x trây-li-a hoang mạc phân bố chủ yếu ở :

A,phía tây và bắc.

C.phía tây và nam.

D,phía tây và đông

B.phía tây và nội địa.

19.Diện tích Châu Nam Cực là?

A.14,1 triệu km2.

B,13,1 triệu km2.

C,15,1 triệu km2.

D.14,5 triệu km2.

26 tháng 3 2022

 

Các ngành công nghiệp gắn với kĩ thuật cao của Hoa Kì được phát triển ở A.phía Nam Hồ Lớn và duyên hải Đại Tây Dương.B,phía Nam và duyên hải Thái Bình Dương.C.vùng Đông Bắc và duyên hải Đại Tây Dương.D.phía Bắc và duyên hải Thái Bình Dương.
25 tháng 2 2021

sơn nguyên braxil phân bố ở đâu?

a.Phía Tây Nam Mĩ

b.Phía Đông Nam Mĩ

c.Phía Bắc Nam Mĩ

d.Phía Nam Nam Mĩ

25 tháng 2 2021

sơn nguyên braxil phân bố ở đâu?

a.Phía Tây Nam Mĩ

b.Phía Đông Nam Mĩ

c.Phía Bắc Nam Mĩ

d.Phía Nam Nam Mĩ