K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 3 2022

4. B
5. B
6. C
7. A
8. C
 

21 tháng 3 2022

4 .B

5. B
6. C
7. A
8. C

14 tháng 3 2022

7A 8C 10B

14 tháng 3 2022

câu 7. 49% viết thành số thập phân nào?

a. 0,49                 b. 4,9                    c. 49,0                 d. 0,049

câu 8. tìm x là số tự nhiên biết ;            4,6 < x < 5,7

a. x = 4               b. x = 4,7                 c. x = 5                         d. x = 5,2

câu 10. một hình tròn có đường kính 0,16dm. bán kích hình tròn là;

a. 0,8dm                b. 0,08dm                 c. 3,2dm                   d. 0,32dm

câu 1. tỉ số phần trăm của hai số 7,8 và 24 là:a. 3,25%                  b. 0,325%                c. 32,5%                 d. 325%câu 2. 1,279 < 1,2a5< 1,289. số thích hợp thay vào x là;a. 6                           b. 7                    c. 8                     d. 9câu 3. diện tích của một hình tam giác là 8dm2, độ dài đáy lad 2,5dm. độ dài chiều cao tương ứng;a. 3,2dm                    b. 6,4dm                      c. 20dm                    d. 0,64dmcâu...
Đọc tiếp

câu 1. tỉ số phần trăm của hai số 7,8 và 24 là:

a. 3,25%                  b. 0,325%                c. 32,5%                 d. 325%

câu 2. 1,279 < 1,2a5< 1,289. số thích hợp thay vào x là;

a. 6                           b. 7                    c. 8                     d. 9

câu 3. diện tích của một hình tam giác là 8dm2, độ dài đáy lad 2,5dm. độ dài chiều cao tương ứng;

a. 3,2dm                    b. 6,4dm                      c. 20dm                    d. 0,64dm

câu 4. một hình thang có diện tích 13,5dm2, đáy lớn 5dm, đáy bé 4dm, chiều cao hình thang là;

a. 3dm                       b. 6dm                          c. 9dm                    d. 12dm

câu 5. một hình lập phương có diện tích toàn phần là 864cm2. diện tích xung quanh của hình lập phương đó là;

a. 576cm2                   b. 576cm3                   c. 576dm2                       d. 1296cm2

1
14 tháng 3 2022

câu 1. tỉ số phần trăm của hai số 7,8 và 24 là:

a. 3,25%                  b. 0,325%                c. 32,5%                 d. 325%

câu 2. 1,279 < 1,2a5< 1,289. số thích hợp thay vào x là;

a. 6                           b. 7                    c. 8                     d. 9

câu 3. diện tích của một hình tam giác là 8dm2, độ dài đáy lad 2,5dm. độ dài chiều cao tương ứng;

a. 3,2dm                    b. 6,4dm                      c. 20dm                    d. 0,64dm

câu 4. một hình thang có diện tích 13,5dm2, đáy lớn 5dm, đáy bé 4dm, chiều cao hình thang là;

a. 3dm                       b. 6dm                          c. 9dm                    d. 12dm

câu 5. một hình lập phương có diện tích toàn phần là 864cm2. diện tích xung quanh của hình lập phương đó là;

a. 576cm2                   b. 576cm3                   c. 576dm2                       d. 1296cm2

Câu 1: A

Câu 2: D

Câu 3: D

3 tháng 1 2022

Câu 1: A

Câu 2: D

Câu 3: D

Câu 1. Số 3,5 viết thành tỉ số phần trăm là: (M1- số học- 0,5 điểm) A. 350% B. 35% C. 305% D. 350% Câu 2. Bán kính của 1 hình tròn là 7 cm. Diện tích của hình tròn đó là: (M1-YTHH - 0,5 điểm) A. 43,96 cm2 B. 155,7 cm2 C. 98,5 cm2 D. 153,86 cm2 Câu 3: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? (M1- số học- 0,5 điểm) A. 30000 đồng B. 36000 đồng C. 54000 đồng D. 60000 đồng Câu 4: Một...
Đọc tiếp

Câu 1. Số 3,5 viết thành tỉ số phần trăm là: (M1- số học- 0,5 điểm)

A. 350% B. 35% C. 305% D. 350%

Câu 2. Bán kính của 1 hình tròn là 7 cm. Diện tích của hình tròn đó là: (M1-YTHH - 0,5 điểm)

A. 43,96 cm2 B. 155,7 cm2 C. 98,5 cm2 D. 153,86 cm2

Câu 3: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? (M1- số học- 0,5 điểm)

A. 30000 đồng B. 36000 đồng C. 54000 đồng D. 60000 đồng

Câu 4: Một người đi ô tô trong 3,25 giờ hết quãng đường AB dài 175,5 km. Tìm vận tốc người đi ô tô đó? (M1- 0,5đ)

A. 54km/giờ B. 32 km/giờ C. 40 km/giờ D. 45 km/giờ

Câu 5: Diện tích tam giác có chiều cao 2,3cm, cạnh đáy 1,8cm là: (M1-YTHH- 0,5đ) A. 2,7 cm2 B. 2,07 cm2 C. 275 cm2 D. 79 cm2

Câu 6: Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 1,3 m là: (M1-YTHH - 0,5 điểm)

A. 676 m2 B. 665 m2 C. 6,76 m2 D. 660 m2

Câu 7: Khối lớp 5 của trường em có 260 học sinh. Trong đó số học sinh nữ chiếm 45% tổng số học sinh của khối. Hỏi khối lớp 5 có bao nhiêu học sinh nữ ? (M1-số học- 0,5 điểm)

A. 170 B. 128 C.117 D. 125

Câu 8: Một hình thang có diện tích là 84m2, tổng độ dài hai đáy là 160 dm. Chiều cao của hình thang đó là: (M2-YTHH - 0,5đ)

A. 0,105 m B. 100,5 m C. 1,05 m D. 10,5 m

Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm(M2-đại lượng 1 điểm)

a. 3 tấn 5kg = ..... tấn b. 12ha 50m2 = ........... ha

c. 32,5 l = ........cm3 d. 3,25 giờ = ..... giờ ....... phút

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 1. Tính: (M2-1 điểm)

a. 6 năm 7 tháng + 4 năm 8 tháng b. 42 phút 20 giây - 15 phút 37 giây

c.11 giờ 10 phút 3 d. 20 phút 15 giây : 5

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 2: Tìm x (1 điểm)

a) x + 102,62 = 42,26 3,5 b) 94,2 - x = 19,72 : 5,8

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 3. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không có nắp) có chiều dài 5,8dm, chiều rộng 2,4dm và chiều cao 1,5dm. (1 điểm)

a) Tính diện tích kính dùng để làm bể cá.

b) Thể tích bể cá đó bằng bao nhiêu mét khối?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 4. Một xe ô tô đi từ thành phố A lúc 7 giờ 30 phút đến thành phố B lúc 9 giờ 55 phút, giữa đường nghỉ 55 phút để trả và đón khách. Tính quãng đường từ thành phố A đến thành phố B. Biết vận tốc xe ô tô là 46km/giờ. (M2-1 điểm)

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Câu 4: Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho 0,25 rồi trừ đi 7,5 thì cũng bằng kết quả

khi lấy số đó nhân với 0,25 rồi cộng với 7,5. (M4- 1 điểm)

 

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 

giải giúp nha

 

2
3 tháng 5 2023

giải giúp tick cho

 

 

3 tháng 5 2023

Em cần giúp bài nào chứ đây là cả đề mà

THI TOÁN TỈ SỐ PHẦN TRĂM. Câu 1: Phần trăm kí hiệu là gì? A.% B.%% C.%.. Câu 2. Số thập phân tỉ số phần trăm. A.0.253 B.2.35 C. 0.52 D.0.4 Câu 3. Hỗn số số thập phân tỉ số phần trăm. A.5 5/100 B.3 6/50 C.4 15/25 D.2 3/10 Câu 4. Phân số hỗn số số thập phân tỉ số phần trăm. A.3/100 B.7/50 C.13/25 D.24/20 E.48/10 F.64/5 Câu 5. Tính A.36% + 34% = ? B.42% - 24% = ? C.38% x 3.8 = ? D.100% : 12 = ? Câu 6: Tìm tỉ số phần...
Đọc tiếp
THI TOÁN TỈ SỐ PHẦN TRĂM. Câu 1: Phần trăm kí hiệu là gì? A.% B.%% C.%.. Câu 2. Số thập phân > tỉ số phần trăm. A.0.253 B.2.35 C. 0.52 D.0.4 Câu 3. Hỗn số > số thập phân > tỉ số phần trăm. A.5 5/100 B.3 6/50 C.4 15/25 D.2 3/10 Câu 4. Phân số > hỗn số > số thập phân > tỉ số phần trăm. A.3/100 B.7/50 C.13/25 D.24/20 E.48/10 F.64/5 Câu 5. Tính A.36% + 34% = ? B.42% - 24% = ? C.38% x 3.8 = ? D.100% : 12 = ? Câu 6: Tìm tỉ số phần trăm của: A.3 và 5 B. 12 và 26 C. 74 và 99 D. 99 và 133 Câu 7: Tìm tỉ số phần trăm của: A. 3.18 và 2.6 B. 3.18 và 1.6 C. 1.18 và 3.6 D. 2.18 và 3.6 Câu 8: Tìm tỉ số phần trăm của: A. 3/5 và 3/6 B. 3/6 và 3/7 C. 3/7 và 3/8 D. 3/8 và 3/9 Câu 9: Tìm tỉ số phần trăm của: A.3/8 và 4.12 B.499.42 và 18 C. 9/5 và 19 Câu 10: Có 312 học sinh ở trường nhưng chỉ có 166 bạn thích Toán. Hỏi số học sinh thích Toán bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh cả trường?
8
7 tháng 1 2022
Làm bài thi nhé mn.
7 tháng 1 2022
What dài thế cậu ơi
Câu 1 : b, Phân Số 4/5 đc viết thành tỉ số phần trăm là:A.125%b, 54%c, 80%d, 12,5%Câu 3a Giá Trị của biểu thức : 136,5-100:2,5×0,9a, 100,5b, 110,5c, 100d,105,5 B,Một hình tròn có chu vi là 25,12 cm . Diện tích hình tròn là a, 200,96 cm2b, 502,4 cm2c, 50,24 cmd, 50,24 cm2câu 4:Đ/Sa,55 ha 7m2 = 55,007 ha b,2 giờ 15 phút = 2,25 giờcâu 5 :Một lớp học có 12 hs nam và 18 nữ . Số Hs Nam chiếm số phần trăm so với hs cả lớp là a, 150%b, 60%c, 40%d,...
Đọc tiếp

Câu 1 : 

b, Phân Số 4/5 đc viết thành tỉ số phần trăm là:

A.125%

b, 54%

c, 80%

d, 12,5%

Câu 3

Giá Trị của biểu thức : 136,5-100:2,5×0,9

a, 100,5

b, 110,5

c, 100

d,105,5 

B,

Một hình tròn có chu vi là 25,12 cm . Diện tích hình tròn là 

a, 200,96 cm2

b, 502,4 cm2

c, 50,24 cm

d, 50,24 cm2

câu 4:Đ/S

a,55 ha 7m2 = 55,007 ha 

b,2 giờ 15 phút = 2,25 giờ

câu 5 :Một lớp học có 12 hs nam và 18 nữ . Số Hs Nam chiếm số phần trăm so với hs cả lớp là 

a, 150%

b, 60%

c, 40%

d, 80%

Một Hình thang có diện tích 50m2 , chiều cao là 5m thì trung bình cộng của 2 đáy là 

a, 20m

b, 10m

c, 15m 

d, 25m

câu 6:

a, 5 dam3 34m3 =...m3 

b, 24,7m3=.......dam3

câu 8:người ta làm một cái bể cá hình lập phương không có nắp cạnh 245 dm2 kính ( biết mép hàn không đắng kể) thể tích của bể cá đó là:

a, 343 dm2

b, 49 dm3

c, 294dm3

d, 343dm3

Câu 9: Một xe máy đi từ A với vận tốc 36 km/giờ. Sau nữa giờ,có 1 ô tô con cũng đi từ A với vận tốc là 60km/giờ và đi cùng chiều với xe máy . Hỏi sau bao lâu thì ô tô đuổi kịp xe máy ?

__Giúp mình với, ai trả lời nhanh đc tick nha__

___Mình đang cần gấp___

2
9 tháng 5 2022

Câu 1 : 

b, Phân Số 4/5 đc viết thành tỉ số phần trăm là:

A.125%

b, 54%

c, 80% \(\dfrac{4}{5}x100=80\%\)

d, 12,5%

Câu 3

Giá Trị của biểu thức : 136,5-100:2,5×0,9 = 136,5- 36 =100.5

a, 100,5

b, 110,5

c, 100

d,105,5 

B,

Một hình tròn có chu vi là 25,12 cm . Diện tích hình tròn là 

Bán kính hình tròn là

25,12 : 2 : 3,14= 4 (cm)

Diện tích hình tròn là

4 x 4 x 3,14 = 50.24 (cm2)

a, 200,96 cm2

b, 502,4 cm2

c, 50,24 cm

d, 50,24 cm2

câu 4:Đ/S

a,55 ha 7m2 = 55,007 ha S

b,2 giờ 15 phút = 2,25 giờ Đ

câu 5 :Một lớp học có 12 hs nam và 18 nữ . Số Hs Nam chiếm số phần trăm so với hs cả lớp là 

Cả lớp có số học sinh là

12 + 18 = 30 (hs)

Số Hs Nam chiếm số phần trăm so với hs cả lớp là 

12 : 30 = 40%

a, 150%

b, 60%

c, 40%

d, 80%

Một Hình thang có diện tích 50m2 , chiều cao là 5m thì trung bình cộng của 2 đáy là 

Trung bình cộng 2 đáy là

\(\dfrac{50x2}{5}=20\left(m\right)\)

a, 20m

b, 10m

c, 15m 

d, 25m

câu 6:

a, 5 dam3 34m3 =..5034.m3 

b, 24,7m3=....0,0247...dam3

câu 8:người ta làm một cái bể cá hình lập phương không có nắp cạnh 245 dm2 kính ( biết mép hàn không đắng kể) thể tích của bể cá đó là:

Thể tích của bể cá là

245 x 245 x 245 = 

a, 343 dm2

b, 49 dm3

c, 294dm3

d, 343dm3

Câu 9: Một xe máy đi từ A với vận tốc 36 km/giờ. Sau nữa giờ,có 1 ô tô con cũng đi từ A với vận tốc là 60km/giờ và đi cùng chiều với xe máy . Hỏi sau bao lâu thì ô tô đuổi kịp xe máy ?

Quãng đường xe máy đi trước là

36 x 1 = 36 (km)

Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là

36 : ( 60-36) = 1,5 giờ = 1 giờ 30 phút

9 tháng 5 2022

bạn ơi câu 8 bạn có lộn đề không vậy, cái chỗ là 245 dm2 á bạn

 

Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là : a. x = 5                     b. x = 7                  c. x= 3                  d. x= 4 Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: a. 52,38                      b. 5,238                  c. 523,8                 d. 5238    Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là: a. 0,5 %                b. 50%                     c. 5,5 %               d. 500 % Câu...
Đọc tiếp

Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là : 

a. x = 5                     b. x = 7                  c. x= 3                  d. x= 4 

Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: 

a. 52,38                      b. 5,238                  c. 523,8                 d. 5238    

Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là: 

a. 0,5 %                b. 50%                     c. 5,5 %               d. 500 % 

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 

Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :……. 

a. 37,2                  b. 3,72                         c. 3720                  d. 372 

Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: 

a. 20500                   b. 200500                 c. 205000                    d. 205 

Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

a. 15,045                     b.15,14                  c. 1,545                d. 1545 

Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là: 

a. 20                          b . 40                     c. 60                      d. 80 

Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là : 

a. 6,75m                 b. 67,5 m                  c. 7,65 m                 d. 76,5 m 

Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là: 

a. 24,66 m                   b. 41 m              c. 82 m          d. 82 m2 

Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là: 

a. 2500m2                b. 5200m2                 c . 2005m2                   d. 2050m2.

2

Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là : 

a. x = 5                     b. x = 7                  c. x= 3                  d. x= 4 

Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: 

a. 52,38                      b. 5,238                  c. 523,8                 d. 5238    

Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là: 

a. 0,5 %                b. 50%                     c. 5,5 %               d. 500 % 

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 

Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :……. 

a. 37,2                  b. 3,72                         c. 3720                  d. 372 

Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: 

a. 20500                   b. 200500                 c. 205000                    d. 205 

Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

a. 15,045                     b.15,14                  c. 1,545                d. 1545 

Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là: 

a. 20                          b . 40                     c. 60                      d. 80 

Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là : 

a. 6,75m                 b. 67,5 m                  c. 7,65 m                 d. 76,5 m 

Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là: 

a. 24,66 m                   b. 41 m              c. 82 m          d. 82 m2 

Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là: 

a. 2500m2                    b. 5200m2                 

c . 2005m2                   d.2050m2

câu 7 đề thiếu 

16 tháng 12 2023

Câu 1: B

Câu 2: A

Câu 3:

Số sản phẩm không đạt chuẩn là 100-96=4(sản phẩm)

Số sản phẩm không đạt chuẩn chiếm:

\(\dfrac{4}{100}=4\%\)

Câu 4: 

Số học sinh nam là:

300-138=162(bạn)

Số học sinh nam chiếm:

\(\dfrac{162}{300}=54\%\)

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (0,5đ) A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (0,5đ) A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4:...
Đọc tiếp

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (0,5đ) A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (0,5đ) A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2 và đáy dài 8cm? A. 120cm B. 7cm C. 1,875cm D.3,75cm Câu 5: Điền Đ/S a) 13,8 m 3 = 13,008 dm3 b) 5 m3 3 cm3 = 5,00003 m3 c) 58 giờ = 5 giờ 8 ngày d) 3 năm rưỡi > 40 tháng Câu 6: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là: A. 3,14cm2 B. 2cm2 C. 12,56cm2 D. 8,4 m2 Câu 7: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là: A. 34cm2 B. 168cm2 C. 336cm2 D. 84 m2 Câu 8: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: 100 20 100 2 100 3 A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Có 40 học sinh là cổ động viên của các đội bóng đá đến từ 4 lớp 5A, 5B,5C, 5D. Tỉ số phần trăm cổ động viên của từng đội bóng đá được nêu trong biểu đồ hình quạt bên. a) Số cổ động viên của lớp 5D là : ............ học sinh b) Số cổ động viên của lớp 5C là : ............ học sinh c) Số cổ động viên của lớp 5D gấp ......... lần số cổ động viên của lớp 5C. II. TỰ LUẬN: Câu 10: Đặt tính rồi tính: a.19 + 26,15 b.62,5 - 20,18 c. 3, 4× 4,06 d. 91,08 :3,6 Câu 11 : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Câu 12 : Tìm x: X × 1,2 + X × 1,8 = 45 Câu 13: Tính diện tích phần tô đậm hình bên? Câu 14: Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 16,4m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài, chiều cao 152dm. Người ta sơn xung quanh bốn bức tường xung quanh phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét sơn là bao nhiêu ? Câu 15 : Tính bằng cách thuận tiện : 1 1 4 5 0,25 2 5 2     

0