Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Recently pop-rock music has decreased in popularity (n) (popular)
30. Your money will be refunded if the goods prove to be unsatisfactory(adj)(tham khảo c30) (satisfy)
31. The preservation.of old buildings should be taken into consideration. (preserve)
32. They did everything possible to strengthen the police force. (strong)
33. As he was driving carelessly, the police arrested him. (care)
34. It is dangerous for an inexperienced (experience) driver to drive a car during the midday rush.
29.There is a severe shortage of low-cost housing in the city
30.She claims that money can be saved by reducing inefficiencies
31.The working hour in this job is very unpredictable,you sometimes have to work late
32.He's been suffering from varying aches and pains for ages
33.My teacher criticizes his students both collectively and individually
34.Previous big film projects had failed disastrously because of Covid-2019
1....Conservationists........... are interested in protecting the green of the capital. (conserve)
Trong câu này đã có V, còn thiếu S là 1 N => Cần 1 N, ở ngữ cảnh trong câu này ta thấy rằng cần 1 N chỉ người đứng ở đầu câu, V chia số nhiều=>N số nhiều ->Điền Conservationists: Nhà bảo tồn
31. Nowadays, teenagers always try to be....independent........... of their parents. (depend)
"Be" + adj/N, trong câu ta thấy cần 1 adj để hoàn thành câu, mà theo ta biết thì thanh thiếu niên luôn cố gắng để độc lập, nếu điền dependent thì nghĩa không hợp lý -> Điền dạng phủ định của dependent(phụ thuộc) là independent(độc lập)
32. The lazy boy is terribly afraid of his father then goes to school .....compulsorily.......(compel)
Có V là goes mà V+adv/adv+V=>Chia dạng adv của compel->compulsorily(cần thiết)
33. Some of his.........descriptions...... of the island are very detailed. (describe)Tính từ sở hữu+N, some of+N số nhiều và còn có "be" chia dạng số nhiều -> Chia N số nhiều descriptions(sự miêu tả) 34. She might be a rich kid, because she always wears....fashionable.....clothes (fashion)Đã có N là clothes, có cấu trúc: adj+N -> chia adj fashionable(hợp thời)1 generosity(n)
2 nomination(n)
-Tính từ sở hữu+N
3 truthful(adj)
-"Be"+adj hoặc N, trong ngữ cảnh này thì cần 1 adj
4 humour(n)
-Sense of humour: khiếu hài hước
5 considerately(adv)
-adv+adj/V
6 celebrating(v)
-Busy+V-ing
7Congratulations-successfully
-Congratulate/Congratulations!: Chúc mừng
-adv+V/adj
-V+adv
\(\text{#♪◈₰♣}\)
29 luxuriously(adv)
30 nominated (v)
31 volcanic(adj)
32 disasters(n)
33 effective(adj)
34 feelings (n)(tham khảo c34)