Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
4 tạ 62kg = 46 yến 2 kg
704 dam < 7 km 4hm
6m8cm>60dm8mm
4 tấn 84 yến > 475 yến
chắc chắn 100%
125m = 1250dm
27cm = 270mm
7600m = 760dam
3000m = 30hm
17 yến 1kg = 17,1 yến
400kg = 4 tạ
5kg 4g = 5,004kg
12m 42cm = 1242cm
4kg 247g = 4247g
4kg 20g = 4020g
41 tấn = 41000kg
12m = 0,12hm
600m = 6hm
9m = 0,9dam
93m = 0,93hm
3kg 7g = 0,3007 yến
7kg 8dag = 7080g
3264g = 3kg 264g
1845kg = 1 tấn 845kg
9575g = 9kg 575g
15 tạ 4 yến = 1540kg
3hg 4dag = 340g
5 tạ 4 yến = 540kg
462 dam = .......m .......dam => 462dam = 4620m
4650m2 = .......hm2 .......dm2 => 4650m2 = 465000dm2
24m2 = 2400dm2
1m2 24m2 = 250000cm2
1372cm = 13m 72cm
4037m = 4km 37m
7kg = .....m => 7kg = 7000g
3000kg = 30 tạ
7hm2 = ....2m2 => 7hm2 = 70000m2
27dam2 = 2700m2
4km2 = 40000dam2
8m2 = dag2 => 8m2 = 0,08dam2
123m2 = 0,0123hm2
2dam2 12m2 = 2,12dam2
5m2 24dag2 = ......hm2 => 24dam2 5m2 = 0,2405hm2
7dag2 26m2 = .....dag2 => 7dam2 26m2 = 7,26dam2
9hm2 45dag2 = .....hm2 => 9hm2 45dam2 = 9,45hm2
5,74 m = 57,4 m
494 m = 0,494 km
8,3km = 8300 m
3hm 6m= 306 m
586dam=5 km 86 dam
2,4 km2 = 240 ha
654 m2 = 6,54 dam2
3,5ha= 35000 m2
3ha 6dam2 = 3,06 ha
6,5 tấn = 6500 kg
432kg=0,432tấn
9.05 tạ =905 kg
2 tấn 35kg = 2,035 tấn
9 yến 3dag=9,003yến
672kg=6tạ 72 kg
45 m2 69 dm2 = 45,69 m2
152 cm2 = 1 dm2 52cm2
5 , 74 m = 57 , 4 dm
494 m = 0 , 494 km
8 , 3 km = 8300 m
3 hm 6 m = 306 m
586 dam = 5 km 86 dam
2 , 4 km2 = 240 ha
654 m2 = 6 , 54 dam2
3 , 5 ha = 350 m2
3 ha 6 dam2 = 3 , 06 ha
6 , 5 tấn = 6500 kg
432 kg = 0 , 432 tấn
9 , 05 tạ = 905 kg
2 tấn 35 kg = 2 , 035 tấn
9 yến 3 dag = 9 , 003 yến
672 kg = 6 tạ 72 kg
45 m2 69 dm2 = 45 , 69 m2
152 cm2 = 1 dm2 52 cm2
Học vui nha !
1. 4yến 7kg=0,47 tạ
2.5kg= 0,5 tạ
3.2yến 4hg=204hg
4.4tạ 9kg=409 kg
5.2 tạ 7kg=2,07
6.5tấn 4 yến=5400 kg
7.16kg 4g= 16004g
8.8 tấn 5 yến=805 yến
9.20,16 kg=20 160g
10.3 tấn=3000kg
11.36 tấn 87kg=36,087 tấn
hok tốt nha
Tổng của hai số là 102,1.Tìm hai số đó biết nếu số thứ nhất gấp lên 5 lần và dữ nguyên số thứ hai tìm tổng hai số bằng 329,3.
2 tấn 3 tạ = 2300 kg
2 tạ 34 yến = 540 kg
23 tạ 4 kg = 2304 kg
3 yến 45 kg = 75 kg
5 tấn 6 tạ = 560 yến
5 tạ 67 yến = 117 yến
2kg 3hg = 2300 g
23kg 4dag = 2340 g
2 tấn 3 tạ= 2300 kg.
2 tạ 34 yến= 540 kg
23 tạ 4kg= 2304 kg
3 yến 45kg= 75 kg
5 tấn 6 tạ= 560 yến
5 tạ 67 yến= 117 yến
2 kg 3 hg= 2300 g
23kg 4 dag= 2340 g
Bài 6:
a. 24,05m = 2405cm
b. 12.23 dm = 122.3cm
c. 30,25 ta = 3025kg
Bài 7:
a. 2056m = 2.056km
b. 3406g = 3.406kg
c. 409cm = 4.09m
Bài 8:
65km = 65000m
302cm = 3.02m
61cm = 0.61m
Bài 9:
a. 15m 27dm = 152.7m
b. 2cm 5mm = 0.25cm
c. 34m 45cm = 3445cm
d. 7dm 30cm = 73cm
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
34kg20dag= 34,2kg
b. 10 tạ 23kg= 10,23tạ
b. 23 yến 12 dag= 23,012 yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
a) 32,47tấn=324,7tạ=3247yến=32470kg
b) 0,9tấn=9tạ=90yến=900kg
c) 780kg=78yến=7,8tạ=0,78tấn
d) 78kg=7,8yến=0,78tạ=0,078tấn
e) 34,34m2=34340dm2=34340000cm2=34340000000mm2
f) 0,7km2=700hm2=700000dam2=700000000m2
= ; < ; > ; >