Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(3kg4g=3\dfrac{4}{1000}kg\)
5 tấn 25 kg = \(5\dfrac{25}{1000}\)tấn
3hg = \(\dfrac{3}{10}\) kg
15 tạ 4 kg = \(15\dfrac{4}{100}\)tạ
4 dam 6 dm = \(4\dfrac{6}{100}\)dam
5 km 16 m = \(5\dfrac{6}{1000}\)km
7 hm 4 m = \(7\dfrac{4}{100}\)hm
5 cm 3 mm = \(5\dfrac{3}{10}\) cm
Tick cho mik nhaaaaaaa:3
3kg 4g =3,004 kg
5 tấn 25kg =5,025 tấn
3 hg = 0,3 kg
15 tạ 4 kg =15,04 tạ
4 dam 6 dm=4,06 dam
5km 6m =5,006 km
7hm 4m = 704 m hoặc 7,04 hm
5 cm 3mm = 5,3 cm
a) 23,75 tạ = 237,5 yến = 2375 kg
b) 235 yến = 23,5 tạ =2,35 tấn
c) 39,5 hg = 395 dag = 3950 g
d) 475dag =47,5 hg = 4,75 kg
Bài 4 1,6 kg hay 1600g
a,2,375 tấn=23,75 tạ=237,5 yến=2375kg
b,2350kg=235 yến=23,5 tạ=2,35 tấn
c,3,950kg=39,50hg=395dag=3950g
d,4750g=475dag=47,5hg=4,75kg
Hộp kẹo cân nặng kg
4,7 tấn = 47 tạ = 470 yến = 4700 kg
600 kg = 60 yến = 6 tạ = 0,6 tấn
8,3 kg = 83 hg = 830 dag = 8300 g
1200 g = 120 dag = 12 hg = 1,2 kg
Đúng 100% luôn nha!
k cho mình nha!
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
21 yến = .......210........ kg |
| 320 kg = .......32...... yến |
130 tạ = .......1,3....... kg |
| 4600 kg = .....46..... tạ |
44 tấn = .......44000...... kg |
| 19000 kg = ......19..... tấn |
3 kg 125 g = ...3125...... g |
| 1256 g = ....1... kg ...256.... g |
2kg 50 g = ........2005.......... g |
| 6005 g = .....6... kg ...50... g |
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8 dam 2 = ........800........ m 2 | 300 m 2 = ........3......dam 2 |
20 hm 2 = .........2000....... dam 2 | 2100 dam 2 = .......21...... hm 2 |
5 cm 2 = ........500......... mm 2 | 900 mm 2 = ........9...... cm 2 |
a) \(\dfrac{3}{5}\) của 105kg = 63 kg
345 giây = 5 phút 45 giây
980087 dag = 980 tạ 87 dag
b) \(\dfrac{3}{4}ha\dfrac{1}{5}dam^2\) = 7520 \(m^2\)
40087 \(dm^2\) = 400 \(m^2\) 8700 \(cm^2\)
\(\dfrac{2}{3}\) giờ 29 phút = 4140 giây
5 tấn 2 tạ = 52 tạ
3050 kg < 4 tấn 5 yến
23 kg 605 g > 236 hg 4 g
1/2 tạ < 60 kg
5 tấn 2 tạ = 52 tạ
3050 kg < 4 tấn 5 yến
23 kg 605 g > 236 hg 4 g
1/2 tạ < 60 kg
Chúc bạn học tốt !
a) 2468kg = 24 tạ 68kg = 24,68 tạ
4056g = 4kg 56g = 4,056g
b) 5 tấn 45kg = 5045kg = 5,045 tấn
7 tạ 9kg = 709kg = 7,09 tạ
0,074 tấn = 74kg = 0,74 tạ
2468kg = 24tạ 68kg = 24,68tạ
4056k = 4kg 56g = 4,056kg
5 tấn 45kg = 5045kg = 5,045 tấn
7 tạ 9kg = 709kg = 7,09 tạ
0,074 tấn = 74kg = 0,74 tạ
50 dag = 5 hg
5 Tạ 7 kg = 507 kg
4 Kg 300 g = 4300 g
82 Giây = 1 phút 22 giây
4 Tấn 3 kg = 4003 kg
1005 g = 1 kg 5g
50 dag = 5 hg
5 tạ 7 kg = 507 kg
4 kg 300 g = 4300 g
82 giây = 1 phút 22 giây
4 tấn 3 kg = 4003 kg
1005 g = 1 kg 5 g