Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
Ta có:
e
c
=
−
ΔΦ
Δt
=
−
Φ
2
−
Φ
1
Δt
=
−
0
−
10.0
,
04.20.10
−
4
cos
60
∘
0
,
01
=
0
,
04
V
Cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây:
I
=
e
c
R
=
0
,
04
0
,
2
=
0
,
2
A
Ta có suất điện động cảm ứng và cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây:
a) Cảm ứng từ giảm đều từ B đến 0:
Diện tích mỗi vòng dây:
S = π . ( d 2 ) 2 = 3 , 14. ( 20.10 − 2 2 ) 2 = 0,0314 = 314 . 10 - 4 ( m 2 )
Điện trở của ống dây: R = 1000 . π . d . 0 , 5 = 314 ( Ω ) .
Góc giữa B → và pháp tuyến α là α = n → , B → = 0 °
ϕ = N . B . S . cos n → , B → = 1000 . B . 314 . 10 - 4 . 1 = 31 , 4 . B
e C = Δ Φ Δ t = | Φ 2 − Φ 1 | Δ t = | 31 , 4.0 − 31 , 4.10 − 3 | 10 − 2 = 3 , 14 ( V ) .
I = | e C | R = 3 , 14 314 = 0 , 01 ( A ) .
câu 1
giải
suất điện động cảm ứng
\(e_c=r.i=5.2=10V\)
mặt khác: \(e_c=\left|\frac{\Delta\Phi}{\Delta t}\right|=\frac{\Delta B}{\Delta t}.S\)
suy ra : \(\frac{\Delta B}{\Delta t}=\frac{e_c}{S}=\frac{10}{0,1^2}=10^3T/s\)
bài 2