Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2.
\(2Zn+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2ZnO\)
\(S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\)
\(H_2+PbO\rightarrow Pb+H_2O\)
\(C_3H_8+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)3CO_2+4H_2O\)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
Bài 1: Phân loại và đọc tên các chất sau: BaO, SO2, Fe2O3, ZnO, P2O5, Na2O, SO3, N2O5, CaO,
FeO?
BaO ; Fe2O3 ZnO Na2O CaO FeO => oxit bazo
còn lại là oxit axit
Bài 2: Hoàn thành các PTHH sau:
a, ...2Zn + O2 → 2ZnO
b, ..S. + O2 → SO2
c, H2 + PbO → ..Pb. + ...H2O
d, C3H8 + 2O2 → 3C... + ...4H2O
e, ..H2SO4. + ..Mg.. → MgSO4 + H2
CaO : Canxi oxit : Oxit Bazo
FeO : Săt (II) Oxit : Oxit Bazo
Cu2O : Đồng (I) Oxit : Oxit bazo
SO3 : Lưu huỳnh Tri oxit : Oxit axit
N2O5 : đi nito pentaoxit Oxit Axit
Mn2O7 : Mangan (VII) Oxit : Oxit axit
K2O : Kali Oxit : Oxit bazo
P2O5 : đi photpho pentaoxit : Oxit Axit
Na2O : Natri Oxit : Oxit Bazo
BaO : Bari Oxit : Oxit bazo
MgO : Magie Oxit : Oxit bazo
SO2 : Lưu Huỳnh đi oxit : Oxit Axit
Fe2O3 : SẮT (III) Oxit : Oxit bazo
Fe3O4 : Sắt từ oxit : Oxit Bazo
CaO : Canxi oxit : Oxit Bazo
FeO : Săt (II) Oxit : Oxit Bazo
Cu2O : Đồng (I) Oxit : Oxit bazo
SO3 : Lưu huỳnh Tri oxit : Oxit axit
N2O5 : đi nito pentaoxit
Mn2O7 : Mangan (VII) Oxit : Oxit axit
K2O : Kali Oxit : Oxit bazo
P2O5 : đi photpho pentaoxit : Oxit Axit
Na2O : Natri Oxit : Oxit Bazo
BaO : Bari Oxit : Oxit bazo
MgO : Magie Oxit : Oxit bazo
SO2 : Lưu Huỳnh tri oxit : Oxit Axit
Fe2O3 : SẮT (III) Oxit : Oxit bazo
Fe3O4 : Sắt từ oxit : Oxit Bazo
a, - Oxit bazơ:
+ Na2O: natri oxit
+ CaO: canxi oxit
+ CuO: đồng (II) oxit
+ FeO: sắt (II) oxit
+ Fe2O3: sắt (III) oxit
- Oxit axit:
+ SO3: lưu huỳnh trioxit
+ P2O5: điphotpho pentaoxit
+ CO2: cacbon đioxit
+ N2O3: đinitơ trioxit
+ Mn2O7: mangan (VII) oxit
b,
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ N_2O_3+H_2O\rightarrow2HNO_2\)
\(a,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\
4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\\
2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\
4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\
3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\
Cu+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}CuO\\
CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\\
C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\\
C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\\
b,CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\
FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\
Fe_3O_{\text{ 4 }}+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\\PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\\
ZnO+H_2O\underrightarrow{t^o}Zn+H_2O\\
c,Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\
Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\
K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\
CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\
SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\\
SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\
P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\
CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
Fe2O3 | Oxit bazo | Sắt (III) oxit |
SO3 | Oxit axit | Lưu huỳnh trioxit |
Na2O | Oxit bazo | Natri oxit |
NO | Oxit trung tính | Nitơ oxit |
P2O5 | Oxit axit | Điphotpho pentaoxit |
K2O | Oxit bazo | Kali oxit |
Fe3O4 | Oxit bazo | Sắt từ oxit |
CO2 | Oxit axit | Cacbon đioxit |
MgO | Oxit bazo | Magie oxit |
SO2 | Oxit axit | Lưu huỳnh đioxit |
CuO | Oxit bazo | Đồng (II) oxit |
Al2O3 | Oxit lưỡng tính | Nhôm oxit |
NO2 | Oxit axit | Nitơ đioxit |
a. 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2 (Phản ứng thế)
b. CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O (Phản ứng thế)
c. 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4 (Phản ứng hóa hợp)
d. Fe3O4 + 4H2 -> (t°) 3Fe + 4H2O (Phản ứng oxi hóa - khử )
e. 2Zn + O2 -> (t°) 2ZnO (Phản ứng hóa hợp)
f. CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O (Phản ứng oxi hóa - khử)
g. 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phản ứng phân hủy)
h. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2 (Phản ứng thế)
a: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
b: \(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
c: \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
d: \(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\)
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
P2O3 | oxit axit | điphotpho trioxit |
FeO | oxit bazơ | sắt (II) oxit |
CO2 | oxit axit | cacbon đioxit |
CuO | oxit bazơ | đồng (II) oxit |
Fe2O3 | oxit bazơ | sắt (III) oxit |
SO3 | oxit axit | lưu huỳnh trioxit |
N2O5 | oxit axit | đinitơ pentaoxit |
Na2O | oxit bazơ | natri oxit |
P2O5 | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
HgO | oxit bazơ | thuỷ ngân (II) oxit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
Ag2O | oxit bazơ | bạc oxit |
K2O | oxit axit | kali oxit |
Oxit axit :
- CO2 : cacbon dioxit
- N2O3 : dinito trioxit
- N2O5 : dinito pentaoxit
- P2O3 : diphotpho trioxit
- P2O5 : diphotpho pentaoxit
- SO2 : lưu huỳnh dioxit
- SO3 : lưu huỳnh trioxit
Oxit bazo :
- Na2O : Natri oxit
- MgO : Magie oxit
- K2O : Kali oxit
- CaO : Canxi oxit
- FeO : Sắt (II) oxit
- Fe2O3 : Sắt (III) oxit
- CuO : Đồng (II) oxit
Oxit trung tính :
- CO : Cacbon monooxit
Oxit lưỡng tính :
- Al2O3 : Nhôm oxit
- ZnO : Kẽm oxit
Oxit axit:
CO: Cacbon oxit
CO2: Cacbon di oxit
N2O3: Đi Nito tri oxit
N2O5: Đi nito phenta oxit
P2O3: Đi Photpho tri oxit
P2O5: Đi photpho phenta oxit
SO2: Lưu huỳnh đi oxit
SO3: Lưu huỳnh tri oxit
Oxitbazo:
Na2O: Natri oxit
MgO: Magie oxit
Al2O3: Nhôm oxit
K2O: Kali oxit
CaO: Canxi oxit
FeO: Sắt (II) oxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
CuO: Đồng (II) oxit
ZnO: Kẽm oxit
Câu 1.
a)\(3H_2+Fe_2O_3\rightarrow2Fe+3H_2O\)
b)\(4H_2+Fe_3O_4\rightarrow3Fe+4H_2O\)
c)\(2H_2+O_2\underrightarrow{550^oC}2H_2O\)
d)\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
e)\(3O_2+4Al\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
Câu 2.
\(CuO:\) oxit bazo có tên đồng (ll) oxit
\(Na_2O:\) oxit bazo có tên natri oxit
\(FeO:\) oxit bazo có tên sắt (ll) oxit
\(SO_2:\) oxit axit có tên lưu huỳnh đioxit
\(SO_3:\) oxit axit có tên lưu huỳnh trioxit
\(CO_2:\) oxit axit có tên cacbon đioxit
\(P_2O_5:\) oxit axit có tên điphotphopentaoxit