K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 12 2021

A

C

D

B

 

20 tháng 12 2021

Câu 1: A

Câu 2: C

Câu 1: Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là gì? A. hệ cơ quan. B. cơ quan. C. mô. D. tế bào, Câu 2: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là gì? A. tế bào. B. mô C. cơ quan. D. hệ cơ quan. Câu 3: Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm? A. hệ rễ và hệ thân B. hệ thân và hệ lá. C. hệ chồi và hệ rễ D. hệ cơ và hệ thân. Câu 4: Hệ cơ quan ở động vật bao gồm? A. hệ vận động B. hệ...
Đọc tiếp

Câu 1: Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là gì?

 A. hệ cơ quan.

 B. cơ quan.

 C. mô. 

D. tế bào, 

Câu 2: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là gì? 

A. tế bào. 

B. mô 

C. cơ quan. 

D. hệ cơ quan. 

Câu 3: Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm? 

A. hệ rễ và hệ thân

 B. hệ thân và hệ lá. 

C. hệ chồi và hệ rễ 

D. hệ cơ và hệ thân.

 Câu 4: Hệ cơ quan ở động vật bao gồm? 

A. hệ vận động

 B. hệ tuần hoàn

 C. hệ hô hấp 

D. cả 3 đáp án trên

 Câu 5: Đâu không phải là hệ cơ quan ở người ? A. hệ chồi

 B. hệ bài tiết 

C. hệ thần kinh 

D. hệ tiêu hóa 

Câu 6: Cơ thể người không được cấu tạo từ loại mô nào sau đây? 

A. mô cơ 

B. mô biểu bì 

C. mô dẫn 

D. mô liên kết 

Câu 7: Mô thực vật gồm những loại nào?

 A. mô phân sinh, mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ bản. 

B. mô phân sinh, mô biểu bì, mô dẫn, mô cơ bản. 

C. mô phân sinh, mô dẫn, mô liên kết, mô cơ bản. D. mô cơ, mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ bản. Câu 8: Hệ rễ của cây có chức năng gì?

 A. hút nước và khoáng chất trong lòng đất 

B. hút muối và khí trong lòng đất 

C. hút nước và không khí trong lòng đất

 D. tiêu hóa các chất thải vào lòng đất 

Câu 9: Cơ thể đa bào được cấu tạo từ? 

A. nhiều tế bào và hệ tế bào 

B. nhiều cơ quan và hệ cơ quan 

C. nhiều mô và hệ mô 

D. nhiều cơ thể và hệ cơ thể 

Câu 10: Cơ quan ở thực vật gồm? 

A. rễ, thân. 

B. tim, gan, dạ dày, ruột, phổi

 C. rễ, thân,lá, hoa, quả, hạt. 

D. rễ, tim, lá, hoa, quả, hạt.

3
28 tháng 10 2021

1.D

2.C

3.C

4.D

5.A

6.B

7.B

8.A

9.A

10.C

18 tháng 11 2021

1.D

2.C

3.C

4.D

5.A

6.B

7.B

8.A

9.A

10.C

22 tháng 12 2021

Chọn D

22 tháng 12 2021

A

13 tháng 12 2021

c

13 tháng 12 2021

C

BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG VIICâu 1. Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào làA. hệ cơ quan.                     B.     cơ quan,C. mô.                                   D.     tế bào.2. Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng làA. tế bào.                             B.     mô.C. cơ quan.                           D.     hệcơquan.3.Hệ cơ quan ở thực vật bao gồmA. hệ rễ và hệ thân.                           B.  hệ...
Đọc tiếp

BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG VII

Câu 1. Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là

A. hệ cơ quan.                     B.     cơ quan,

C. mô.                                   D.     tế bào.

2. Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là

A. tế bào.                             B.     mô.

C. cơ quan.                           D.     hệcơquan.

3.Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm

A. hệ rễ và hệ thân.                           B.  hệ thân và hệ lá.

C. hệ chồi và hệ rễ.                           D. hệ cơ và hệ thân.

4.Hãỵ viết câu trả lời tương ứng với các ỵêu cầu sau:

a)  Có ý kiến cho rằng: "Tất cả các sinh vật đều là cơ thể đa bào". Theo em, ý kiến này đúng hay sai? Giải thích.

b)                 Em hãỵ tìm hiểu vể hệ thống bài tiết trong cơ thể người và lấy ví dụ về tế bào, mô, các cơ quan tương ứng tạo nên hệ cơ quan này

c) ' Hãy nêu năm đặc trưng cơ bản của một cơ thể sống.

5.Việc phân loại thế giới sống có ý nghĩa gì đối với chúng ta?

(1)                 Gọi đúng tên sinh vật.

(2)                 Đưa sinh vật vào đúng nhóm phân loại.

(3)                 Thấy được vai trò của sinh vật trong tự nhiên và thực tiễn.

(4)                Nhận ra sự đa dạng của sinh giới.

A. (1), (2), (3).                                                B. (2), (3),  (4).

C.(1),(2),(4).                                                   D.  (1),  (3),  (4).

6.Tiêu chí nào sau đâỵ được dùng để phân loại sinh vật?

(1)                 Đặc điểm tế bào.

(2)                 Mức độ tổ chức cơ thể.

(3)                 Môi trường sống.

(4)                Kiểu dinh dưỡng.

(5)                 Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn.

A.(1),(2),(3),(5).                                               B. (2),  (3),  (4),  (5).

C.(1),(2),(3),(4).                                              D.  (1),  (3),  (4),  (5).

7.Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến caotheo trình tự nào sau đây?

A.  Loài —> Chi (giống) —> Họ —> Bộ —> Lớp —> Ngành —> Giới.

B.  Chi (giống) —»Loài —» Họ —> Bộ —> Lớp —> Ngành —> Giới, C. Giới —> Ngành —> Lớp —> Bộ —> Họ —> Chi (giống) — Loài.

D. Loài —> Chi (giống) —► Bộ —> Họ —> Lớp —»■ Ngành —> Giới.

8. Tên phổ thông của loài được hiểu là

A.  cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia.

B. Tên giống +Tén loài + (Tên tác giả, năm công bố).

C. cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu.

D. Tên loài + Tên giống + (Tên tác giả, năm công bố).

9.Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?

A.Khởi sinh.                 B. Nguyên sinh.        C.Nấm.               D.Thựcvật.

10. Cho một số sinh vật sau: vi khuẩn £ coli, trùng roi, nấm men, nấm mốc rêu, lúa nước, mực ống, san hô. Hãy sắp xếp các sinh vật sau vào các giới sinh vật bằng cách hoàn thành bảng sau:

Giới

Đại diện sinh vật

Khởi sinh

 

Nguyên sinh

 

Nấm

 

Động vật

 

Thực vật

 

 

11. Cho một số sinh vật sau: cây khế, con gà, con thỏ, con cá. Em hãy xác định các đặc điểm đối lập và xây dựng khoá lưỡng phân phân loại các sinh vật trên.

12. Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng

A.  có kích thước hiển vi.

B.  có cấu tạo tế bào nhân sơ. C. chưa có cấu tạo tế bào.

D. có hình dạng không cố định.

14. Trong các bệnh sau đâỵ, bệnh nào do virus gâỵ nên?

A.     Bệnh kiết lị.                                 B. Bệnh dại.

C. Bệnh vàng da.                                D.  Bệnh tả.

15. Sau khi học bài virus, bạn Linh nói:"Virus là một dạng sống đặc biệt". Em hãỵ giải thích câu nói của bạn Linh.

16. Theo báo cáo của Cục Y tế dự phòng - Bộ Y tế, năm 2020 tình hình bệnh dại có chiểu hướng gia tăng. Tính đến hết tháng 08/2020, cả nước đã ghi nhận bốn mươi tám trường hợp tử vong do bệnh dại tại hai mươi hai tỉnh, thành phố; tăng bốn trường hợp so với cùng kì năm 17. Em hãy cho biết nguyên nhân gây bệnh dại. Cần làm gì để phòng tránh nguy cơ mắc bệnh dại?

18.Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật

A.  có cẫu tạo tễ bào nhân thực, đa sỗ có kích thước hiển vi.

B.  có cấu tạo tế bào nhân sơ, đa số có kích thước hiển vi.

C. chưa có cấu tạo tế bào, đa số có kích thước hiển vi.

D. có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước lớn.

19. Nấm nhầy thuộc giới

A. Nấm.                    B. Động vật.                   c. Nguyên sinh.                 D. Thực vật.

20. Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên?

A.  Trùng Entamoeba histolytica.

B.  Trùng Plasmodium falcipanum. C. Trùng giày.

D. Trùng roi.

21. Chọn đáp án phù hợp trong các từ/ cụm từ gợi ý sau: Nguyên sinh vật, nhân thực, một tế bào, nhiều tế bào, tảo lục, trùng biến hình, hình dạng, vi khuẩn, virus để điền vào chỗ trống trong đoạn thông tin dưới đâỵ:

(1)          ... là nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào (2)kích thước hiển vi. Đa số cơ thể chỉ gồm một tế bào nhưng đảm nhận được đẩy đủ các chức năng của một cơ thể sống.Một số (3) ... có khả năng quang hợp như(4)trùng roi. (5)... đa dạng về (6) một số có(7)... không ổn định như(8)...

22. Hãy kể tên một số kí sinh trùng thuộc nhóm nguyên sinh vật kí sinh ở người

23. Virus có vai trò gì đối với con người? Hãỵ kể tên một sổ ứng dụng có ích của virus trong thực tiễn.

24. Cho biết biểu hiện có thể xuất hiện ở người bị nhiễm virus corona và biện pháp phòng chống.

25. Em hãy kể tên một số bệnh do virus gây ra có thể phòng tránh bằng cách tiêm phòng vacdne.

26. Tại sao các bác sĩ thường khuyên chúng ta nên tiêm phòng vaccine và tăng cường sức đề kháng để vượt qua các bệnh do virus gây nên?

1
6 tháng 2 2022

Anh thấy có rất nhiều câu, cụ thể em cần câu nào?

6 tháng 2 2022

a cứ giúp e phần trắc nghiệm trc ak

 

24 tháng 11 2021

1.Nêu cấu tạo và chức năng chính của tế bào - Nguyễn Hoài Thương

Câu 2: Đặc điểm của tế bào nhân thực là.....

Câu 3: Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ...

Câu 4: Cấp độ đơn vị cấu tạo và chức năng cơ bản của sự sống là..

Câu 5: Trình bày các hệ cơ quan ở thực vật

Câu 6: Hai bạn Nam và Mai cùng làm tiêu bản tế bào biểu bì vảy hành, khi thực hiện bước tách vỏ củ hành, Nam dùng kim mũi mác cắt lát mỏng, còn Mai dùng kim mũi mác bóc lớp vỏ lụa. Theo em, tiêu bản của bạn nào sẽ quan sát rõ các thành phần của tế bào hơn? Giải thích.
?

24 tháng 11 2021

tham khảo

 

Vì rễ cây hút nước và chất khoáng, chất dinh dưỡng cho cơ thể nên khi rễ bị tổn thương thì nước và các chất khoáng, chất dinh dưỡng được hút vào rất ít nên thân và lá cây kém phát triển.

Ta thấy được khi một cơ quan trong cơ thể bị bệnh hay tổn thương thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng. Do đó cần bảo vệ mọi cơ quan quan trọng của cây để cây phát triển tốt và cho năng suất cao

24 tháng 11 2021

Tham khảo

- Vì rễ cây hút nước và chất khoáng, chất dinh dưỡng cho cơ thể nên khi rễ bị tổn thương thì nước và các chất khoáng, chất dinh dưỡng được hút vào rất ít nên thân và lá cây kém phát triển.

- Các biện pháp:

+ Tưới nước đầy đủ

+ Bón phân cho cây (ko quá nhiều)

 

 

12 tháng 12 2021

giúp mình

12 tháng 12 2021

Em hãy giải thích vì sao khi rễ cây bị tổn thương thì thân cây và lá cây cũng kém phát triển? 

A.  Vì cơ thể cây xanh là tập hợp tất cả các hệ cơ quan hoạt động phối hợp với nhau.

B.  Vì rễ, thân, lá là các cơ quan riêng biệt.

C.  Vì cây thiếu nước. 

D.  Vì thân cây và lá cây không tiếp xúc với đất.

23 tháng 12 2021

A

23 tháng 12 2021

A. hệ chồi và hệ rễ. 

Câu 34. Hệ cơ quan ở thực vật bao gồmA. hệ rễ và hệ thân.                                                         B. hệ thân và hệ lá.  C. hệ chồi và hệ rễ.                                                         D. hệ cơ và hệ thân. Câu 35. Cơ thể nào sau đây là đơn bào?A. Con chó.                                                                    B. Trùng biến hình.                         C. Con ốc sên.  ...
Đọc tiếp

Câu 34. Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm

A. hệ rễ và hệ thân.                                                         B. hệ thân và hệ lá.  

C. hệ chồi và hệ rễ.                                                         D. hệ cơ và hệ thân.

 Câu 35. Cơ thể nào sau đây là đơn bào?

A. Con chó.                                                                    B. Trùng biến hình.                         

C. Con ốc sên.                                                               D. Con cua.

 Câu 36. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở cơ thể đa bào?

A.Có thể sinh sản.                                        B. Có thể di chuyển.

C.Có thể cảm ứng.`                                      D. Có nhiều tế bào trong cùng 1 cơ thể.

  Câu 37. Cấp độ thấp nhất hoạt động trong cơ thể đa bào là

A.    hệ cơ quan.               

B.     cơ quan.

C.    mô.                             

D.    tế bào.

Câu 38. Điền vào chỗ trống: “Mô là tập hợp một nhóm tế bào…(1)…..về hình dạng và cùng thực hiện…(2)….. nhất định”.

A.    (1) khác nhau, (2) nhiều chức năng.

B.     (1) giống nhau, (2) nhiều chức năng.

C.    (1) giống nhau, (2) một chức năng.

D.    (1) có thể giống nhau, (2) một chức năng.

Câu 39. Mô nào có ở động vật.

A.    Mô thần kinh.

B.     Mô cơ bản.

C.    Mô phân sinh.

D.    Mô dẫn.

 

Chủ Đề 8: 8 câu

Câu 40. Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?

A.   Khởi sinh.     

B.    Nguyên sinh.

C.   Nấm.        

D.   Thực vật.

Câu 41. Virus tồn tại mấy dạng hình thái chủ yếu?

A.    2 hình thái.

B.     3 hình thái.

C.    4 hình thái.

D.    Vô số hình thái.

Câu 42. Nhiệm vụ của phân loại thế giới sống là

A.    Tìm ra những đặc điểm của giới sinh vật.

B.     Phát hiện những sinh vật mới.

C.    Đưa ra những tiêu chuẩn phân loại với trật tự nhất định.

D.    Phát hiện, mô tả, đặt tên và sắp xếp sinh vật.

 Câu 43. Tên khoa học của loài được hiểu là

A.    Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia.

B.     Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố).

C.    Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu.

D.    Tên loài + Tên giống + (Tên tác giả, năm công bố).

  Câu 44. Đặc điểm của giới Khởi sinh là

A.    Đơn bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, phương thức sống đa dạng.

B.     Đơn bào, nhân thực, kích thước nhỏ, sống dị dưỡng.

C.    Nhân sơ, kích thước nhỏ, sống tự do.

D.    Nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, sống tự dưỡng.

Câu 45. Phương pháp hữu hiệu nhất để phòng ngừa các bệnh do virus là?

A.    Truyền máu.

B.     Thay tủy xương.

C.    Tiêm vaccine thích hợp.

D.    Uống thuốc tự miễn.

Câu 46. Corona virus 2019 là một loại virus lây truyền qua đường nào?

A.    Đường tiêu hóa.

B.     Đường hô hấp.

C.    Đường da, dịch truyền.

D.    Đường từ mẹ sang con.

  Câu 47. Đặc điểm nào dưới đây nói về vi khuẩn là đúng?

A.    Có cấu tạo tế bào nhân thực.

B.     Kích thước có thể nhìn thấy bằng mắt thường.

C.    Có cấu tạo tế bào nhân sơ.

D.    Hệ gen đầy đủ.

Câu 48. Trong hệ thống phân loại 5 giới, vi khuẩn thuộc:

A.    giới Khởi sinh.   

B.     giới Nấm.

C.    giới Nguyên sinh.   

D.    giới Động vật.

Câu 49. Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một nhóm sinh vật cần tuân theo nguyên tắc nào?

A.    Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có đặc điểm đối lập nhau.

B.     Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau.

C.    Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường khác nhau.

D.    Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau.

Câu 50. Mục đích chính của vaccine là?

A.    Tạo ra miễn dịch trước đối với các bệnh do virus hay vi khuẩn gây nên.

B.     Tạo sự an tâm trước bệnh đang diễn ra.

C.    Đẩy lùi đại dịch.

D.    Góp phần tạo sức đề kháng cho cơ thể.

 

2
22 tháng 12 2021

Câu 34: C

Câu 35: B

22 tháng 12 2021

34. C

35. Trùng biến hình

36. D