Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phương pháp giải:
- Đếm xuôi hoặc ngược các số tròn chục, bắt đầu từ số đầu tiên của dãy số.
- Điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) 100 ; 110 ; 120 ; 130 ; 140 ; 150 ; 160 ; 170 ; 180 ; 190 ; 200.
b) 200 ; 190 ; 180 ; 170 ; 160 ; 150 ; 140 ; 130 ; 120 ; 110 ; 100.
Phương pháp giải:
- So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
150 < 170 | 180 < 190 | 160 > 130 |
160 > 140 | 150 = 150 | 180 < 200 |
120 < 170 | 190 > 130 | 110 < 140 |
150<170 | 180<190 | 160>130 |
160>140 | 150=150 | 180<200 |
120<170 | 190>130 | 110<140 |
Số cần điền vào chỗ chấm có giá trị là
56 – 23 = 33
Đáp án cần chọn là C
a)
b) Số bé nhất có hai chữ số là 10
c) Số lớn nhất có hai chữ số là 99
d) Các số tròn chục có hai chữ số là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
a) 8dm = 80 cm
b) 50cm = 5dm
c) 3dm7cm = 37cm
d) 94cm = 9dm4cm
1. B. 62
2. 66
3. 99; 98
4. B. 6
5. D. 6 đoạn thẳng
6. A. thứ ba
phần tự luận:
1. (tự đặt tính) a, 63 b, 73 c, 47 d, 33
2. a, 17 + y = 54 b, y - 15 = 58
y = 54 - 17 y = 58 + 15
y = 37 y = 73
3. 37 dm + 26 dm = 63 dm 54 cm - 18 cm = 36 cm
29 kg + 7 kg = 36 kg 65 l - 27 l = 38 l
4. giải
có số con bò đang ăn cỏ là:
35 - 18 = 17 (con bò)
đáp số: 17 con bò
180 < 190 < 200
Đáp án cần chọn là D