Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án
Đặc điểm |
Trùng roi xanh tiến về phía ánh sáng nhờ |
Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ |
1. Diệp lục |
||
2. Roi và điểm mắt |
X |
|
3. Có diệp lục |
X |
|
4. Có roi |
||
5. Có thành xenlulôzơ |
X |
|
6. Có điểm mắt |
1.Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?
(1 Point)
A. Miệng ở phía dưới
B. Di chuyển bằng tua miệng
C. Cơ thể dẹp hình lá.
D. Không có tế bào tự vệ
2.Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :
...(1)… của sứa dày lên làm cơ thể sứa …(2)… và khiến cho …(3)… bị thu hẹp lại, thông với lỗ miệng quay về phía dưới.
(1 Point)
A. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ nổi ; (3) : tầng keo
B. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : tầng keo
C. (1) : Tầng keo ; (2) : dễ nổi ; (3) : khoang tiêu hóa
D. (1) : Tầng keo ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : khoang tiêu hóa
3.Loài ruột khoang nào có cơ thể hình trụ, kích thước khoảng từ 2 cm đến 5 cm, có nhiều tua miệng xếp
đối xứng và có màu rực rỡ như cánh hoa ?
(1 Point)
A. Thuỷ tức
B. Hải quỳ
C. San hô
D. Sứa.
4.Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :
Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)… thông với nhau
(1 Point)
A. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : khoang ruột
B. (1) : phân đôi ; (2) : cụm ; (3) : tầng keo
C. (1) : tiếp hợp ; (2) : cụm ; (3) : khoang ruột
D. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : tầng keo
5.Đặc điểm nào dưới đây có ở san hô ?
(1 Point)
A. Cơ thể hình dù
B. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai
C. Luôn sống đơn độc
D. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp
6.Đặc điểm nào dưới đây là của san hô?
(1 Point)
A. Cơ thể hình dù
B. Luôn sống đơn độc
C. Sinh sản vô tính bằng tiếp hợp.
D. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai.
7.Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ?
(1 Point)
A. Kiểu ruột hình túi
B. Cơ thể đối xứng toả tròn
C. Sống thành tập đoàn
D. Thích nghi với lối sống bám
8.Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?
(1 Point)
A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước
B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển.
C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù
D. Giúp sứa dễ bắt mồi
9.Sứa thường tự vệ bằng
(1 Point)
A. các xúc tu
B. các tế bào gai mang độc
C. lẩn trốn khỏi kẻ thù
D. trốn trong vỏ cứng
10.Độ sâu tối đa mà các loài san hô có thể sống là bao nhiêu?
(1 Point)
A. 50m
B. 100m
C. 200m
D. 400m
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? *
A. Miệng ở phía dưới.
B. Di chuyển bằng tua miệng.
C. Cơ thể dẹp hình lá.
D. Không có tế bào tự vệ.
Câu 2: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "...(1)… của sứa dày lên làm cơ thể sứa …(2)… và khiến cho …(3)… bị thu hẹp lại, thông với lỗ miệng quay về phía dưới." *
A. (1): Khoang tiêu hóa; (2): dễ nổi; (3): tầng keo
B. (1): Khoang tiêu hóa; (2): dễ chìm xuống; (3): tầng keo
C. (1): Tầng keo; (2): dễ nổi; (3): khoang tiêu hóa
D. (1): Tầng keo; (2): dễ chìm xuống; (3): khoang tiêu hóa
Câu 3: Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì? *
A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước.
B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển.
C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù.
D. Giúp sứa dễ bắt mồi.
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của hải quỳ
Câu 4: Loài ruột khoang nào có cơ thể hình trụ, kích thước khoảng từ 2 cm đến 5 cm, có nhiều tua miệng xếp đối xứng và có màu rực rỡ như cánh hoa? *
A. Thuỷ tức.
B. Hải quỳ.
C. San hô.
D. Sứa
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG có ở hải quỳ? *
A. Kiểu ruột hình túi.
B. Cơ thể đối xứng toả tròn.
C. Sống thành tập đoàn.
D. Thích nghi với lối sống bám.
Câu 6: Loài ruột khoang nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ giúp di chuyển? *
A. San hô
B. Hải quỳ
C. Thủy tức
D. Sứa
Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm của san hô
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây có ở san hô? *
A. Cơ thể hình dù.
B. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai.
C. Luôn sống đơn độc.
D. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp
Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)… thông với nhau." *
A. (1): mọc chồi; (2): tập đoàn; (3): khoang ruột
B. (1): phân đôi; (2): cụm; (3): tầng keo
C. (1): tiếp hợp; (2): cụm; (3): khoang ruột
D. (1): mọc chồi; (2): tập đoàn; (3): tầng keo
Câu 9: Loài ruột khoang nào có khung xương đá vôi cứng chắc? *
A. Hải quỳ
B. San hô
C. Thủy tức
D. Sứa
Câu 1: Vị trí của điểm mắt trùng roi là
A. Trên các hạt dự trữ
B. Gần gốc roi
C. Trong nhân
D. Trên các hạt diệp lục
Câu 2: Trùng roi khác thực vật ở những điểm nào?
A. Có khả năng di chuyển
B. Có diệp lục
C. Tự dưỡng
D. Có cấu tạo tế bào
Câu 3: Hình dạng của trùng giày là:
A. Đối xứng
B. Không đối xứng
C. Dẹp như chiếc giày
D. Có hình khối như chiếc giày
Câu 4: Trùng biến hình di chuyển được nhờ
A. Các lông bơi
B. Roi dài
C. Chân giả
D. Không bào co bóp
Câu 5: Thủy tức là động vật đại diện cho:
A. Ngành động vật nguyên sinh
B. Ngành ruột khoang
C. Ngành thân mềm
D. Ngành chân khớp
Câu 6: Cơ thể thủy tức có kiểu đối xứng nào
A. Không đối xứng
B. Đối xứng tỏa tròn
C. Đối xứng hai bên
D. Cả b, c đúng
Câu 7: Nơi kí sinh của sán lá gan ở trâu, bò là
A. Gan
B. Tim
C. Phổi
D. Ruột non
Câu 8: Trong cơ thể người, giun đũa thường kí sinh ở:
A. Máu
B. Ruột non
C. Cơ bắp
D. Gan
Câu 9: Những đại diện nào sau đây thuộc ngành Thân mềm
A. Mực, sứa, ốc sên
B. Bạch tuộc, ốc sên, sò
C. Bạch tuộc, ốc vặn, sán lá gan
D. Rươi, vắt, sò
Câu 10: Nhện có bao nhiêu phần
A. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng
B. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng
C. Có 2 phần là thân và các chi
D. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi
Câu 11: Nhện bắt mồi và tự vệ được là nhờ có
A. Đôi chân xúc giác
B. Đôi kìm
C. 4 đôi chân bò
D. Núm tuyến tơ
Câu 12: Nhện bắt mồi theo cách nào?
A. Chăng tơ
B. Ăn thụ động
C. Đuổi bắt
D. Tất cả đều sai
Câu 13: Bọ cạp có độc ở
A. Kìm
B. Trên vỏ cơ thể
C. Trong miệng
D. Cuối đuôi
Câu 14: Vai trò của điểm mắt ở trùng roi là
A. Bắt mồi.
B. Đnh hướng.
C. Kéo dài roi.
D. Điều khiển roi.
Câu 15: Trùng biến hình có tên gọi như vậy là do:
A. Di chuyển bằng chân giả làm cơ thể thay đổi hình dạng
B. Cơ thể cấu tạo đơn giản nhất
C. Cơ thể trong suốt
D. Không nhìn thấy chúng bằng mắt thường
Câu 16: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua
A. Màng tế bào
B. Không bào tiêu hóa
C. Tế bào gai
D. Lỗ miệng
Câu 17: Sán lá gan được xếp chung với ngành giun dẹp vì:
A. Chúng có lối sống kí sinh
B. Chúng đều có lá sán
C. Cơ thể dẹp có đối xứng hai bên
D. Chúng có lối sống tự do
Câu 18: Mỗi ngày, sán lá gan đẻ khoảng bao nhiêu trứng?
A. 1000 trứng
B. 2000 trứng
C. 3000 trứng
D. 4000 trứng
Câu 19: Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào?
A. Đường tiêu hoá.
B. Đường hô hấp.
C. Đường bài tiết nước tiểu.
D. Đường sinh dục.
Câu 20: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người
A. Lớp vỏ cutin
B. Di chuyển nhanh
C. Có hậu môn
D. Cơ thể hình ống
Câu 21: Thức ăn của giun đất là gì?
A. Động vật nhỏ trong đất.
B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ.
C. Vụn thực vật và mùn đất.
D. Rễ cây.
Câu 22: Vỏ trai cấu tạo gồm mấy lớp
A. 2 lớp là lớp đá vôi và lớp sừng
B. 2 lớp là lớp xà cừ và lớp đá vôi
C. 3 lớp là lớp sừng, lớp biểu bì và lớp đá vôi
D. 3 lớp là lớp sừng, lớp đá vôi và lớp xà cừ
Câu 23: Bộ phận nào dưới đây giúp nhện di chuyển và chăng lưới ?
A. Đôi chân xúc giác.
B. Bốn đôi chân bò.
C. Các núm tuyến tơ.
D. Đôi kìm.
Câu 24: Trong các đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình?
A. Cơ thể luôn biến đổi hình dạng.
B. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
C. Có khả năng tự dưỡng.
D. Di chuyển nhờ lông bơi.
Câu 25: Sự khác nhau về nhân của trùng giày và trùng biến hình là
A. Trùng biến hình có 2 nhân, trùng giày có 1 nhân.
B. Trùng biến hình có 1 nhân, trùng giày có 3 nhân.
C. Trùng biến hình có 1 nhân, trùng giày có 2 nhân.
D. Trùng biến hình có 2 nhân, trùng giày có 3 nhân
Câu 26: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :
Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)….
A. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi
B. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi
C. (1) : tế bào sinh sản ; (2) : sinh sản và di chuyển
Câu 27: Ngành giun dẹp gồm
A. Sán lông, sán lá
B. Sán lá, sán dây
C. Sán lông, sán dây
D. Sán lông, sán lá, sán dây
Câu 28: Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun?
A. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.
B. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở.
C. Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.
D. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.
Câu 29: Vì sao khi ta mài mặt ngoài vỏ trai lại ngửi thấy mùi khét?
A. Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng.
B. Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng tinh bột.
C. Vì phía ngoài vỏ trai là lớp sừng.
D. Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng chất xơ
Câu 30: Ở nhiều ao đào thả cá, tại sao trai không thả mà tự nhiên có?
A. Vì ấu trùng trai thường sống trong bùn đất, sau một thời gian phát triển thành trai trưởng thành.
B. Vì ấu trùng trai bám vào mang và da cá, sau đó rơi xuống bùn phát triển thành trai trưởng thành.
C. Vì ấu trùng trai vào ao theo nước mưa, sau đó phát triển thành trai trưởng thành.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 31: Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là
A. Giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh.
B. Giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.
C. Giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản.
D. Giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ.
Câu 32: Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa?
A. Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.
B. Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.
C. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Bài 4 : Trùng roi
Câu 1: Trùng roi xanh thuộc
a. Động vật đơn bào b. Động vật đa bào
Câu 2: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ
a. Sắc tố ở màng cơ thể b. Màu sắc của hạt diệp lục
c. Màu sắc của điểm mắt d. Sự trong suốt của màng cơ thể
Câu 3: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh
a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng
c. Tự dưỡng và dị dưỡng d. Kí sinh
Câu 4: Trùng roi khác thực vật ở những điểm nào?
a. Có khả năng di chuyển b. Có diệp lục
c. Tự dưỡng d. Có cấu tạo tế bào
Câu 5: Trùng roi di chuyển được nhờ
a. Hạt diệp lục b. Không bào co bóp
c. Roi d. Điểm mắt
Câu 6: Trùng roi di chuyển như thế nào?
a. Thẳng tiến b. Xoay tròn c. Vừa tiến vừa xoay d. Cách khác
Câu 7: Trùng roi nhận biết được ánh sáng là nhờ
a. Có không bào co bóp b. Có điểm mắt c. Có lông, roi d. Có hạt diệp lục
Câu 8: Cơ quan bài tiết của trùng roi là
a. Không bào co bóp b. Nhân c. Màng tế bào d. Điểm mắt
Câu 9: Sinh sản của trùng roi là
a. Vô tính b. Hữu tính c. Vừa vô tính vừa hữu tính d. Không sinh sản
Câu 10: Hình thức sinh sản của tập đoàn trùng roi là
a. Vô tính b. Hữu tính c. Vừa vô tính vừa hữu tính d. Không sinh sản
Câu 1.Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?
A.Di chuyển kiểu lộn đầu.
B.Di chuyển kiểu sâu đo.
C.Di chuyển bằng cách co bóp dù
D.Cả A và B đều đúng.
Câu 2.Trong các đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình?
A.Cơ thể luôn biến đổi hình dạng.
B.Cơ thể có cấu t đơn bào
C.Có khả năng tự dưỡng.
D.Dichuyển nhờ lông bơi.
Câu3. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.
A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.
B.Cơ thể hình trụ.
C.Có đối xứng tỏa tròn.
D.Có2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về thuỷ tức là đúng?
A. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp.
B.Sinh sản vô tính bằng cách tạo bào tử.
C.Chỉ sinh sản hữu tính .
D.Có khả năng mọc chồi và tái sinh
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh:
A.Các nội quan tiêu biến.
B.Kích thước cơ thể to lớn.
C.Mắt lông bơi phát triển.
D.Giác bám phát triển.
Câu 6. Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do:
A. Trâu, bò ăn rau cỏ chưa qua xử lí ủ chua
B.Người dân thả trâu, bò đi ăn rong
C.Trâu, bò ăn rau cỏ có kén sán.
D.CảA, B và C
Câu 7.Sán dây lây nhiễm cho người qua:
A.Trứng sán
B.Ấu trùng
C.Nang sán (hay gạo)
D.Đốt sán
Câu 8. Nhóm giun nào sau đây được xếp cùng ngành với nhau:
A.Giun đũa, giun kim, giun móc câu.
B.Giun đũa, giun dẹp, giun chỉ.
C. Sán lá gan, sán dây, giun rễ lúa.
D.Giun móc câu, sán bã trầu, giun kim.
Câu 9.Vòng đời của sán lá gan có đặc điểm nào dưới đây?
A.Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
B.Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.
C.Sán trưởng thành kết bào xác vào mùa đông.
D.Ấu trùng sán có khả năng biến đổi thành sán trưởng thành cao.
Câu 20.Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?
A.Miệng nằm ở mặt bụng.
B.Mắt và lông bơi tiêu giảm.
C.Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.
D.Có cơ quan sinh dục đơn tính.
Câu 21. Giun đũa xâm nhập vào cơ thể người qua con đường:
A.Đường tiêu hoá.
B.Đường hô hấp.
C.Đường bài tiết nước tiểu.
D.Đườngsinh dục.
Câu 22.Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng
A.2.000 trứng.
B.20.000 trứng.
C.200.000 trứng.
D.2.000.000 trứng.
Câu 23.Giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào với sức khoẻ con người?
A.Lấy tranh chất dinh dưỡng ở ruột non
B.Gây tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người.
C.Tiết ra độc tố gây hại cho cơ thể người.
D.Cả A, B và C đều đúng.
Câu 24.Nơi sống chủ yếu của giun kim là:
A.Ruột non của lợn
B.Ruột già của người.
C.Bộ rễ cây lúa.
D.Ruột non người và cơ bắp trâu bò
Câu 25.Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa?
A.Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.
B.Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.
C.Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.
D.CảA, B, C đều đúng.
Câu 26.Giun kim khép kín được vòng đời do thói quen nào ở trẻ em?
A.Đi chân đất.
B.Dùng tay ngoáy mũi.
C.Ngậm tay và mút ngón tay.
D.Uống nước lã chưa đun sôi
Câu 27.Nhận định nào sau đây là sai về giun đất?
A.Giun đất là loài động vật thuộc ngành giun đốt.
B.Giun đất hô hấp qua da nên cần sống ở nơi đất ẩm.
C.Giun đất là loài phân tính.
D.Giun đất giúp cho đất màu mỡ và tơi xốp.
Câu 28.Hệ thần kinh của giun đất
A.Chưa có
B.Kiểu mạng lưới
C.Kiểu chuỗi hạch thần kinh nằm mặt bụng
D.Đã có não và hệ thống thần kinh
Câu 29.Thức ăn của giun đất là gì?
A.Động vật nhỏ trong đất.
B.Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ.
C.Vụn thực vật và mùn đất.
D.Rễ cây.
Câu 30. Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức
A.Tự thụ tinh
B.Thụ tinh trong
C.Thụ tinh chéo bằng cách trao đổi tinh dịch
D.CảA, B và C
Câu 31. Nhờ vào đâu giun đất làm cho đất tơi xốp, thoáng khí và màu mỡ?
A.Vì chúng chui rúc trong đất làm xáo trộn đất và thải phân ra đất có nhiều chất dinh dưỡng cho cây trồng.
B.Vì chúng có nhiều chất đạm.
C.Vì cơ thể chúng có dịch nhờn
D.Vì chúng thải khí cacbonic vào đất.
Câu 32.Vì sao khi mưa nhiều và kéo dài giun đất thường chiu lên khỏi mặt đất?
A.Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.
B.Vì nước ngập cơ thể chúng bị ngạt thở nên chui lên mặt đất.
C.Vì nước mưa gây sụp lún các hang giun trong đất.
D.Vì nước mưa làm trôi đi lớp chất mùn
Câu 33.Nêu đặc điểm cấu tạo của vỏ trai sông?
A.Vỏ trai có cấu tạo chủ yếu từ kitin ngấm thêm canxi.
B.Vỏ trai song gồm 2 lớp: lớp sừng và lớp đá vôi.
C.Vỏ trai gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp xà cừ.
D.Vỏ trai sông gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp kitin.
Câu 34.Có khoang áo phát triển là đặc điểm chung của nhóm động vật nào?A.Ngành Ruột khoang.
B.Ngành Giun đốt.
C.Ngành Thân mềm.
D.NgànhChân khớp.
Câu 35. Lớp thân mềm có ý nghĩa kinh tế lớn nhất là
A.Chân đầu (mực, bạch tuộc)
B.Chân rìu (trai, sò)
C.Chân bụng (ốc sên, ốc bươu)
D.cảA, B và C
Câu 36.Vì sao khi ta mài mặt ngoài vỏ trai lại ngửi thấy mùi khét?
A.Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng.
B.Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng đá vôi
C.Vì phía ngoài vỏ trai cấu tạo bằng chất sừng.
D.Vì lớpngoài vỏ trai được cấu tạo bằng chất xơ
Câu 37.Ở nhiều ao đào thả cá, tại sao trai không thả mà tự nhiên có?
A.Vì ấu trùng trai thường sống trong bùn đất, sau một thời gian phát triển thành trai trưởng thành.
B.Vì ấu trùng trai bám vào mang và da cá, sau đó rơi xuống bùn phát triển thành trai trưởng thành.
C.Vì ấu trùng trai vào ao theo nước, sau đó phát triển thành trai trưởng thành.
D.Cả A, B và C đều đúng.
Câu 37.Phát biểu nào sau đây về trai sông là sai?
A.Trai sông là động vật lưỡng tính.
B.Trai cái nhận tinh trùng của trai đực qua dòng nước.
C.Phần đầu cơ thể tiêu giảm.
D.Ấutrùng sống bám trên da và mang cá.
Câu 39. Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?
A.Làm hại cây trồng.
B.Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.
C.Đục phá gỗ tàu thuyền và các công trình dưới nướcD.CảA, B và C đều đúng.
Câu 40.Cơ thể nhện cấu tạo gồm
A.Có 2 phần: phần đầu –ngực và phần bụng
B.Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng
C.Có 2 phần: phần đầu và phần ngực
D.Có 3phần là phần đầu, phần bụng và các chi
Câu 41.Bộ phận nào dưới đây giúp nhện di chuyển và chăng lưới ?
A.Đôi chân xúc giác.
B.Bốn đôi chân bò.
C.Các núm tuyến tơ.
D. Đôi kìm
1.10: A
2.9: C
3.2: C
4.A
6.8: B
Câu 5:ko có cơ quan di chuyển
9.6 :B
10.4:C
11.7:C
12.3:A