Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bài 1
a. -hòa tan 3 kl trên vào dd NaOH dư
+tan => Al
2NaOH +2 Al + 2H2O => 2NaAlO2 + 3H2
+ko tan => Fe,Cu
- hòa tan 2 kim loại trên trong HCl dư
+tan => Fe
Fe + 2HCl=> FeCl2 + H2
+ko tan => Cu
b.
hòa tan hh trên vào NaOH dư
+tan => Al
+ko tan => Fe,Ag
-hòa tan 2 KL còn lại trong HCl
+tan=> Fe
+ko tan=> Ag
câu C
hòa tan các KL trên vào nước
+tan, có khí thoát ra => Na
Na + H2O =>. NaOH + 1/2H2
+ko tan => Al,Fe,Cu
hòa tan 3 kl còn lại trong NaOH dư
+tan => Al
+ko tan => Fe,Cu
hòa tan 2 kl còn lại vào HCl dư
+tan => Fe
+ko tan =.> Cu
câu d
hòa tan hh trên trong NaOh dư
+tan ,có khí => Al
NaOh + Al + H2o => NaAlO2 + 3/2H2
+tan => Al2O3
2NaOh + Al2o3 => 2NaAlO2 + H2O
+ko tan => Mg
3. CuO +H2SO4 -->CuSO4 +H2O
nCuO=64/80=0,8(mol)
theo PTHH :nCuO =nH2SO4=nCuSO4=0,8(mol)
=>mddH2SO4 20%=0,8.98.100/20=392(g)
mCuSO4=0,8.160=128(g)
mdd sau phản ứng =64 +392=456(g)
mH2O=456 -128=328(g)
giả sử có a g CuSO4.5H2O tách ra
trong 250g CuSO4 tách ra có 160g CuSO4 và 90g H2O tách ra
=> trong a g CuSO4.5H2O tách ra có : 160a/250 g CuSO4 và 90a/250 g H2O tách ra
=>mCuSO4(còn lại)=128 -160a/250 (g)
mH2O (còn lại)=328 -90a/250 (g)
=>\(\dfrac{128-\dfrac{160a}{250}}{328-\dfrac{90a}{250}}.100=25\)
=>a=83,63(g)
Đáp án D
Z n + C u S O 4 → C u + Z n S O 4
Cu màu đỏ bám vào kẽm, lượng CuSO4 giảm làm màu xanh lam của dung dịch CuSO4 nhạt dần.
A. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài đinh sắt, màu xanh dung dịch nhạt dần.
Câu 1:
2M+nCuSO4\(\rightarrow\)M2(SO4)n+nCu
2M+nFeSO4\(\rightarrow\)M2(SO4)n+nFe
- Gọi a là số mol của M
- Độ tăng khối lượng PTHH1:
64na/2-Ma=20 hay(32n-M).a=20
- Độ tăng khối lượng PTHH2:
56.na/2-Ma=16 hay (28n-M)a=16
Lập tỉ số ta được:\(\dfrac{32n-M}{28n-M}=\dfrac{20}{16}=1,25\)
32n-M=35n-1,25M hay 0,25M=3n hay M=12n
n=1\(\rightarrow\)M=12(loại)
n=2\(\rightarrow\)M=24(Mg)
n=3\(\rightarrow\)M=36(loại)
Câu 2:Gọi A là khối lượng thanh R ban đầu.
R+Cu(NO3)2\(\rightarrow\)R(NO3)2+Cu
R+Pb(NO3)2\(\rightarrow\)R(NO3)2+Pb
- Gọi số mol Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2 là x mol
- Độ giảm thanh 1: \(\dfrac{\left(R-64\right)x}{A}.100=0,2\)
- Độ tăng thanh 2: \(\dfrac{\left(207-R\right)x}{A}.100=28,4\)
Lập tỉ số: \(\dfrac{207-R}{R-64}=\dfrac{28,4}{0,2}=142\)
207-R=142R-9088 hay 143R=9295 suy ra R=65(Zn)
10.Gang là hợp kim của sắt và cacbon và lượng nhỏ các nguyên tố khác như Si, Mn, S… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
A.Trên 6%
B.Dưới 2%
C.Từ 2% đến 6%
D.Từ 2% đến 5%
11.Trong các kim loại Al, Ag, Cu, Zn. Kim loại hoạt động hóa học kém nhất là
A.Cu
B.Al
C.Zn
D.Ag
12.Trong các kim loại Mg, Ba, Cu, Fe. Kim loại hoạt động hóa học mạnh nhất là
A.Ba
B.Cu
C.Mg
D.Fe
13.Kim loại được rèn, dát mỏng, kéo thành sợi tạo nên các đồ vật khác nhau là nhờ tính chất nào?
A.Tính dẫn nhiệt
B.Tính dẫn điện
C.Có ánh kim
D.Tính dẻo
14.Cho dây nhôm vào dd CuSO4 dư sẽ xảy ra hiện tượng
A.Nhôm tan và có xuất hiện bọt khí, dung dịch chuyển màu xanh
B.Có chất rắn màu đỏ bám bên ngoài dây nhôm, dung dịch không màu chuyển dần sang màu xanh lam
C.Có chất rắn màu đỏ bám bên ngoài dây nhôm, dung dịch bị nhạt màu dần
D.Nhôm tan, có kết tủa trắng xuất hiện
15.Kim loại sắt tác dụng với chất nào dưới đây để tạo thành hợp chất trong đó sắt có hóa trị III (các điều kiện phản ứng coi như có đủ)
A.S
B.CuCl2
C.HCl
D.Cl2
16.Kim loại nào dưới đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường
A.K
B.Ca
C.Fe
D.Na
17.Kim loại không tác dụng được với khí oxi là
A.Kẽm
B.Natri
C.Bạc
D.Đồng
18.Kim loại tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là
A.Ag
B.Au
C.Mg
D.Cu
19.Cho m gam sắt tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
Cho Fe =56, H=1, Cl=35,5
A.7
B.12
C.28
D.14
20.Để điều chế dung dịch CuSO4 , phương pháp nào dưới đây không được sử dụng
A.Cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng
B.Cho CuO tác dụng với dung dịch H2SO4
C.Cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
D.Cho Cu(OH)2 tác dụng với dung dịch H2SO4