Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Quê hương em rất tươi đẹp. Nơi đó là dòng sông Lô uốn lượn với những thảm cỏ xanh mướt. Chiều chiều em thường lên đê thả diều với bạn Minh.
Danh từ chung: quê hương, em, dòng sông, thảm cỏ, chiều chiều, đê, diều.
Danh từ riêng: sông Lô, Minh.
Trong cuộc sống đã có rất nhiều tấm gương sáng như thầy giáo Nguyễn Ngọc Ký từ một người tàn tật liệt cả hai tay nhưng nhờ lòng quyết tâm chịu khó thầy đã vượt qua và trở thành một thầy giáo giỏi. Thầy là một người thầy mà chúng em vô cùng kính trọng và khâm phục với đôi chân ngày đêm viết ra những bài học hay và bổ ích.
Danh từ chung: thầy giáo, người tàn tật
Danh từ riêng: Nguyễn Ngọc Ký
- Danh từ chung: người anh hùng, tuổi, tên, quê, xã, huyện, tỉnh, nhiệm vụ, bộ đội, anh.
- Danh từ riêng: Kim Đồng, Việt Nam, Nông Văn Dền, Nông Văn Dèn, Nà Mạ, Trường Hà, Hà Quảng, Cao Bằng.
Danh từ : Chiếc,ô tô buýt,xe,phố,Bà Triệu,Hằng,Hằng,hoa sữa
Danh từ riêng : Hồ Gươm,Hằng,Bà Triệu,Hằng.
Danh từ chung : Từ còn lại.
Danh từ : Chiếc,ô tô buýt,xe,phố,Bà Triệu,Hằng,Hằng,hoa sữa
Danh từ riêng : Hồ Gươm,Hằng,Bà Triệu,Hằng.
Danh từ chung : Từ còn lại.
Tìm và ghi lại các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau
Sông Rừng tức Bạch Đằng Giang là một khúc sông rất rộng , sách xưa đều ghi là sông Vân Cừ . Núi non hai bờ cao vút , nước suối giao lưu , sóng tung trắng xóa , cây cối lấp bờ . Dòng sông này là một trong những dòng sông đầy thử thách và lắm chiến công
- Danh từ chung : khúc sông, sách xưa, núi non, nước suối, sóng, cây cối, dòng sông
- Danh từ riêng :Sông Rừng,Bạch Đằng Giang, sông Vân cừ
Học tốt !
- Danh từ chung: khúc sông,sách,núi non,nước suối,sóng,cây cối,bờ,dòng sông.
- Danh từ riêng: Sông Rừng, Bạch Đằng Giang, sông Vân Cừ.
BÀI 4
các DT: bản làng, ánh lửa, bếp, bờ ruộng, chân người
BÀI 5
Các DT: thềm, lăng, cây vạn tuế, đoàn quân
chúc em học tốt
4. bản làng, ánh lửa, bếp, bờ ruộng, chân người
5. thềm, lăng, cây vạn tuế, đoàn quân
Vote nha
Tham khảo
Danh từ chung | Danh từ riêng | |||
Chỉ người | Chỉ vật | Chỉ hiện tượng tự nhiên | Tên người | Tên địa lý |
Nàng, anh hùng, | Phố, chân, chùa, cành trúc, tiếng chuông, nhịp chày, mặt gương, canh gà, chày, nước, cơm. | Gió, khói, sương, mưa, nắng | Tô Thị, Triệu Thị Trinh, | Đồng Đăng, Kỳ Lừa, Tam Thanh, Nông Cống, tỉnh Thanh, Trấn Vũ, Thọ Xương, Yên Thái, Tây Hồ, |
Các danh từ riêng trong đoạn văn trên: Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội, Lụa Hà Đông