Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. ACCIDENT
2. SCRATCH
3. COWCHED
4. COACH
5. LIGHTER
6. GELID
bn thông cảm mk chỉ biết mấy từ thôi mk sẽ nói cho bn biết
tomorkebi => motorbike = xe máy
cgainmp => camping = cắm trại
hewtoomn => hometown = quê nhà
isoyn => noisy = ồn ào
runb => burn = đốt cháy
ystomr => stormy = bão tố
hcaco => caoch = huấn luyện viên
k mk nha thanks ^-^ !
1. Take/ feel/ should/ You/ to/ aspirins/ better/ some/.
You should take some Aspirins to feel better.
Xắp Xếp như sau là đúng : What your parents got physics art today ?
CHO NGHĨA SẮP XẾP TỪ THÀNH CÂU HOÀN CHỈNH
Chúng ta có nhu cầu cấp thiết về nước sạch.
water./urgent/are/clean/in/of/We/need
gelid
barefoot
cowshed