K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 11 2021

Bài 1: 

a) CTHH CaCO3 cho ta bt: 

+ Hợp chất do 3 nguyên tố Ca, C và O tạo ra

+ Có 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O trg 1 phân tử CaCO3

+ Phân tử khối bằng: 40.1 + 12.1 + 16.3 = 100 đvC

b) CTHH: Cu(SO4) cho ta bt: 

+ Hợp chất do 3 nguyên tố Cu, S và O tạo ra

+ Có 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O trg 1 hợp chất Cu(SO4)

+ Phân tử khối bằng: 64.1 + 32.1 + 16.4 = 160 đvC

c) CTHH Ca3(PO)2 cho ta bt:

+ Hợp chất do 3 nguyên tố Ca, P và O tạo ra

+ Có 3 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử P và 2 nguyên tử O trg 1 hợp chất Ca(PO)2

+ Phân tử khối bằng: 40.3 + 31.2 + 16.2 = 214 đvC

d) CTHH K2(SO4) cho ta bt: 

+ Hợp chất do 3 nguyên tố K, S và O tạo ra

+ Có 2 nguyên tử K, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O trg 1 phân tử K2(SO4)

+ Phân tử khối bằng: 39.2 + 32 + 16.4 = 174 đvC

e) CTHH CaCl2 cho ta bt:

+ Hợp chất do 2 nguyên tố Ca, Cl tạo ra

+ Có 1 nguyên tử Ca và 2 nguyên tử Cl trg 1 phân tử CaCl2

+ Phân tử khối bằng: 40.1 + 35,5.2 = 111 đvC

f) CTHH NaOH cho ta bt: 

+ Hợp chất do 3 nguyên tố Na, O, H tạo ra

+ Có 1 nguyên tố Na, 1 nguyên tố O và 1 nguyên tố H trg 1 phân tử NaOH

+ Phân tử khối bằng: 23.1 + 16.1 + 1.1 = 40 đvC

g) CTHH Fe2(OH3) cho ta bt:

+ Hợp chất do 3 nguyên tố Fe, O, H tạo ra

+ Có 1 nguyên tử Fe, 1 nguyên tử O và 3 nguyên tử H trg 1 phân tử Fe2(OH3)

+ Phân tử khối bằng: 56.1 + 16.1 + 1.3 = 73 đvC

22 tháng 11 2021

Bài 2 bn ghi rõ chất nào tác dụng với chất nào đc ko.

Câu 3:

Sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3

Canxi hidrocacbonat: Ca(HCO3)2

Đồng (II) clorua: CuCl2

Câu 1:

- Oxit: BaO (Bari oxit)

- Axit: HCl (Axit clohidric)

- Bazơ: Fe(OH)3  Sắt (III) hidroxit

- Muối

+) NaCl: Natri clorua

+) CuSO4: Đồng (II) sunfat 

+) NaH2PO4: Natri đihidrophotphat

Phân loại đơn chất, hợp chất   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí CloHóa trịCâu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4...
Đọc tiếp

Phân loại đơn chất, hợp chất
   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo

Hóa trị

Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3

Tính phân tử khối các chất
Khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.

1
19 tháng 1 2022

gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv

Giúp mik đi ạ, mik đang cần gấp lắm rồi ạ Phân loại đơn chất, hợp chất   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo Hóa trịCâu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ;...
Đọc tiếp

Giúp mik đi ạ, mik đang cần gấp lắm rồi ạ 

Phân loại đơn chất, hợp chất
   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo

 Hóa trị

Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3

Tính phân tử khối các chất
Khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.

 
1
19 tháng 1 2022

gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv

gọi hóa trị của \(Fe\) trong \(Fe_3O_4\) là \(x\)

ta có CTHH: \(Fe_3^xO_4^{II}\rightarrow x.3=II.4\rightarrow x=x=\dfrac{VIII}{3}\)

\(\Rightarrow\) hóa trị của \(Fe\) trong hợp chất là cả \(II\) và \(III\) 

\(\dfrac{8}{3}\) là hóa trị trung bình

24 tháng 10 2021

c. CTHH: N2O

Ý nghĩa:

- Có 2 nguyên tố tạo thành là N và O

- Có 2 nguyên tử N và 1 nguyên tử O 

\(PTK_{N_2O}=14.2+16=44\left(đvC\right)\)

d. CTHH: Zn3(PO4)2

Ý nghĩa: 

- Có 3 nguyên tố tạo thành là Zn, P và O

- Có 3 nguyên tử Zn, 2 nguyên tử P và 8 nguyên tử O

\(PTK_{Zn_3\left(PO_4\right)_2}=65.3+\left(31+16.4\right).2=385\left(đvC\right)\)

22 tháng 10 2021

a, Na2CO3

b, Al(OH)3

2. Từ CTHH Na2CO3 ta biết:

+ Na2CO3 được tạo ra từ 3 ng tố: Na , C ,O

+ Trong đó có 2 ng tử Na, 1 ng tử C , 3 ng tử O

\(PTK_{Na_2CO_3}=23.2+12+16.3=124\)

Từ CTHH Al(OH)3 ta biết:

+ Al(OH)3 tạo ra từ 3 ng tố: Al, O,H

+ Trong đó có 1 ng tử Al, 3 ng tử O, 3 ng tử H

\(PTK_{Al\left(OH\right)_3}=27+\left(16+1\right).3=78\)

22 tháng 10 2021

cảm ơn bạn nhé

 

  Bài 1: Tính hóa trị của Fe và Cu trong các công thức sau: Fe2O3, Fe(NO3)2 , Cu(OH)2­.  Bài 2: 1) Lập công thức hóa học của các chất tạo bởi:a)     Natri và nhóm cacbonat (CO­3)b)    Nhôm và nhóm hidroxit (OH)2) Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học vừa lập ở trên ?   Bài 3: Trong các công thức hóa học sau, công thức nào viết đúng, công thức nào viết sai?    Nếu sai sửa lại.      NA2 , N ,...
Đọc tiếp

  Bài 1: Tính hóa trị của Fe và Cu trong các công thức sau: Fe2O3, Fe(NO3)2 , Cu(OH)2­.

  Bài 2: 1) Lập công thức hóa học của các chất tạo bởi:

a)     Natri và nhóm cacbonat (CO­3)

b)    Nhôm và nhóm hidroxit (OH)

2) Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học vừa lập ở trên ?

   Bài 3: Trong các công thức hóa học sau, công thức nào viết đúng, công thức nào viết sai?    Nếu sai sửa lại.

      NA2 , N , P2,  CaCl2 , Al(OH)2 , KO2 , BaSO4

   Bài 4: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử là 115 hạt. Trong đó hạt không mang điện nhiều hơn hạt mang điện âm là 10 hạt.

a)     Tính số hạt mỗi loại trong nguyên tử?

b)    Biết mp = mn = 1đvC. Tính nguyên tử khối của nguyên tố X và cho biết X là nguyên tố nào?

3
27 tháng 10 2021

Bài 1:

\(Fe_2O_3:Fe\left(III\right)\\ Fe\left(NO_3\right)_2:Fe\left(II\right)\\ Cu\left(OH\right)_2:Cu\left(II\right)\)

Bài 2:

\(a,Na_2CO_3\\ b,Al\left(OH\right)_3\)

Bài 3: NA2 là chất gì?

Sai: \(Al\left(OH\right)_2;KO_2\)

Sửa: \(Al\left(OH\right)_3;K_2O\)

Ý nghĩa:

- N là 1 nguyên tử nitơ, \(NTK_N=14\left(đvC\right)\)

- Plà 1 phân tử photpho, \(PTK_{P_2}=31\cdot2=62\left(đvC\right)\)

- CaCl2 được tạo từ nguyên tố Ca và Cl, HC có 1 nguyên tử Ca và 2 nguyên tử Cl, \(PTK_{CaCl_2}=40+35,5\cdot2=111\left(đvC\right)\)

- Al(OH)3 được tạo từ nguyên tố Al, O và H, HC có 1 nguyên tử Al, 3 nguyên tử O và 3 nguyên tử H, \(PTK_{Al\left(OH\right)_3}=27+\left(16+1\right)\cdot3=78\left(đvC\right)\)

- K2O được tạo từ nguyên tố K và O, HC có 2 nguyên tử K và 1 nguyên tử O, \(PTK_{K_2O}=39\cdot2+16=94\left(đvC\right)\)

- BaSO4 được tạo từ nguyên tố Ba, S và O; HC có 1 nguyên tử Ba, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O, \(PTK_{BaSO_4}=137+32+16\cdot4=233\left(đvC\right)\)

27 tháng 10 2021

Bài 4:

\(a,\left\{{}\begin{matrix}p+n+e=115\\n-e=10\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2e+n=115\\n=10+e\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}10+3e=115\\n=10+e\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}e=p=35\\n=45\end{matrix}\right.\)

\(b,NTK_x=35\cdot1+45\cdot1=80\left(đvC\right)\)

Do đó X là Brom (Br)

Nhìn dãy chất dài sợ hãi luônnnn