K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2023

Canada - America

Egypt - Africa      

Italy - Europe     

Japan - Asia

Morocco - Africa  

New Zealand - Australia                 

Spain - Europe 

Thailand - Asia       

The Philippines -  Asia                  

The UK - Europe   

The USA - America      

Việt Nam -  Asia

17 tháng 2 2023

Africa:  Egypt, Morocco, 

America:  Canada, The USA

Asia:  Japan, Thailand, VietNam, The Philippines

Australasia:  New Zealand

Europe:  Italy, Spain, The UK

1b

2c

3a

4d

1b

2a

3e

4c

5d

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. c

2. e

3. d

4. b

5. a

6. f

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Transcript:

We’re going to look at weather for next week. Some of these will changes. So listen again nearer the time for more information. We will start with Scotland. And for most of this week, it will be cold for most time of the year with temperatures around 1 or 2 degrees at night and 4 or 5 degrees in the day. And in the far North of Scotland, it will probably be snowy early in the week. The North of England will be very wet and it will be rainy all dayon Tuesdays and Wednesday. So take the waterproof with you when you go out. Wales will be dry for most of next week, but it will become more and more windy on Thursday and Friday. Now,moving down to the West of England again. It will be dry here and it will be nice and sunny too for most of the time. They’ve got the best of the weather there for next week. And finally, London will be cloudy for the last of the week. The good new is it won’t be rainy. But you won’t see much sun. And that’s all for the weather. Listen again at the same time tomorrow.

1. Match the words in the box with places 1-14 on the map of London below. There are six extra words. Then listen and check.(Nối các từ trong khung với các địa điểm 1 – 14 trên bản đồ của Luân Đôn bên dưới. Có 6 từ thừa. Sau đó nghe và kiểm tra.) squarerestaurantschooloffice buildingtrain stationbridgecafétheatresports centrelibrarybus stationcinemashopparkshopping centreMarketmonumenthotelflatstreetAt the British (1)____________, there are fourteen million...
Đọc tiếp

1. Match the words in the box with places 1-14 on the map of London below. There are six extra words. Then listen and check.

(Nối các từ trong khung với các địa điểm 1 – 14 trên bản đồ của Luân Đôn bên dưới. Có 6 từ thừa. Sau đó nghe và kiểm tra.)

 

square

restaurant

school

office building

train station

bridge

café

theatre

sports centre

library

bus station

cinema

shop

park

shopping centre

Market

monument

hotel

flat

street

At the British (1)____________, there are fourteen million books!

Regent's (2)____________is a beautiful green area.

The Savoy is a very famous (3)_________.

Nelson's Column is a tall (4)__________ in the middle of Trafalgar (5)__________.

Harrods is a very famous (6)___________.

Victoria (7)_________ -  London buses stop here.

Convent Garden - go shopping in the (8)_________s.

The IMAX (9)__________ - watch a 3D film here.

New Malden, eat interesting Korean food in the (10)________here.

King’s Cross (11)_________ - take a train here.

The West End is London's (12)_________district.

Tower (13) ________- see the River Thames from here.

The Shard ________is London's new and very tall (14)_____________.

 

 

2
17 tháng 2 2023

At the British (1)_____library_______, there are fourteen million books!

Regent's (2)____park________is a beautiful green area.

The Savoy is a very famous (3)___hotel______.

Nelson's Column is a tall (4)____monument______ in the middle of Trafalgar (5)__square________.

Harrods is a very famous (6)____shop_______.

Victoria (7)__bus station_______ -  London buses stop here.

Convent Garden - go shopping in the (8)____market_____s.

The IMAX (9)____cinema______ - watch a 3D film here.

New Malden, eat interesting Korean food in the (10)___restaurant_____here.

King’s Cross (11)___station______ - take a train here.

The West End is London's (12)__theatre_______district.

Tower (13) __brigde______- see the River Thames from here.

The Shard ________is London's new and very tall (14)_______office building______.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

(1) Library

At the British (1) Library, there are fourteen million books!

(Ở Thư viện Anh, có 14 triệu sách.)

(2) Park

Regent's (2) Park is a beautiful green area.

(Công viên Regent’s là một vùng xanh sạch đẹp.)

(3) hotel

The Savoy is a very famous (3) hotel.

(Savoy là một khách sạn rất nổi tiếng.)

(4) monument; (5) Square

Nelson's Column is a tall (4) monument in the middle of Trafalgar (5) Square.

(Nelson’s Column là một tượng đài cao ở giữa quảng trường Trafalgar.)

(6) shop

Harrods is a very famous (6) shop.

(Harrods là một cửa hàng rất nổi tiếng.)

(7) bus station

Victoria (7) bus station -  London buses stop here.

(Trạm xe buýt Victoria – xe buýt Luân Đôn đỗ lại tại đây.)

(8) market

Convent Garden - go shopping in the (8) markets.

(Vườn Convent –đi mua sắm ở chợ nơi đây.)

(9) cinema

The IMAX (9) cinema - watch a 3D film here.

(Rạp chiếu phim IMAX – xem phim 3D tại đây.)

(10) restaurant

New Malden, eat interesting Korean food in the (10) restaurant here.

(New Malden, thưởng thức ẩm thực Hàn Quốc độc đáo ở nhà hàng này.)

(11) station

King’s Cross (11) station - take a train here.

(Nhà ga King’s Cross – đón tàu hỏa tại đây.)

(12) theatre

The West End is London's (12) theatre district.

(West End là khu nhà hát của Luân Đôn.)

(13) Bridge

Tower (13) Bridge - see the River Thames from here.

(Tower Bridge – ngắm sông Thames từ đây.)

(14) office building

The Shard is London's new and very tall (14) office building.

(Shard là tòa nhà văn phòng rất cao và mới của Luân Đôn.)

Exercise 1. Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words.(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng.)feathers            scales             legs            hair             wingslungs                fins                 backbones                     gills  VertebratesVertebrates are animals with backbones. The following groups...
Đọc tiếp

Exercise 1. Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words.

(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng.)

feathers            scales             legs            hair             wings

lungs                fins                 backbones                     gills

 

 

Vertebrates

Vertebrates are animals with backbones. The following groups are the different types of vertebrates.

Fish

Fish are cold blooded animals and they live in water. They have got scales and (1)………… . They haven't got lungs. They have got (2)………… instead.

Mammals

All mammals are warm-blooded and they feed their babies milk. Most mammals live on land, for example, humans and dogs. However, some mammals, like whales, live in water, but they haven't got gills. Mammals have all got (3)………… .

Birds

Birds live on land, but some of them look for food in the water. They have got (4)………… , two legs

and two (5)………… . Some birds, like ostriches and kiwis, can't fly. All birds lay eggs.

Amphibians

When amphibians are young, they live in water and they haven't got lungs. When they are adult, they have got lungs and four (6)………… - for example, frogs and toads.

Reptiles

Most reptiles live on land. They have got lungs and (7)………… but not gills. They haven't got any wings or feathers and they haven't got any (8)………… . They are cold blooded animals and many of them live in warm places.

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. legs (chân)

2. hair (lông mao)

3. wings (cánh)

4. lungs (phổi)

5. fins (vây)

6. backbones (xương sống)

7. gills (mang)

8. scales (vảy)

9. feathers (lông vũ)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. This kind of movie is very scary. - horror 

(Loại phim này rất đáng sợ. - kinh dị)

2. When you watch this kind of movie, you will laugh a lot. - comedy

(Khi bạn xem loại phim này, bạn sẽ cười rất nhiều. - hài kịch)

3. This is a movie about life in the future. - science fiction

(Đây là một bộ phim về cuộc sống trong tương lai. - khoa học viễn tưởng)

4. When people feel like this, they may cry. - sad

(Khi mọi người cảm thấy như vậy, họ có thể khóc. - buồn)

5. This word means very, very interesting. - exciting

(Từ này có nghĩa là rất, rất thú vị. - thích thú)

6. An army is a large group of these people. - sodiers 

(Một đội quân là một nhóm lớn những người này. - binh lính)

7. This person is the leader of an army. - general

(Người này là thủ lĩnh của một đội quân. - đại tướng / tướng quân)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

2. comedy

3. science fiction

4. sad

5. exciting

6. sodiers

7. general

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1 – e: school – noisy (trường học - ồn ào)

2 – a: library – quiet (thư viện – yên tĩnh)

3 – f: shops – modern (cửa hàng – hiện đại)

4 – b: square – pretty (quảng trường – đẹp)

5 – c: climbing wall – dangerous (bức tường để leo – nguy hiểm)

6 – d: swimming pool ( hồ bơi – sạch sẽ)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Nội dung bài nghe:

Teacher: Hello, Lucy. How are you? Is the new school okay for you?

Lucy: Yes, it's great. But it's different to my school at home. There’re more students here and it's noisier.

Teacher: Yes, it is quite noisy, sometimes.

Lucy: The library at school is good and that's my favorite place. It's really quiet.

Teacher: Yes, it's a nice part of the school and what about the town?

Lucy: Well, the town is smaller than my home town.

Teacher: Uhm huh.

Lucy: I love the shops here, they're very modern. And I like the town square. Well it's prettier than the big square at home that's really dirty.

Teacher: Wow, right.

Lucy: My hometown is better for sport. The sport center is older here and I think climbing wall isn't very safe. It's quite dangerous.

Teacher: Oh, dear.

Lucy: But the swimming pool here is good. It's very clean cleaner than the pool back home.

Teacher: Great! Well it's good to talk to you again, Lucy.

Lucy: Yes, thank you. Bye.

19 tháng 2 2023

2d

3f

4b

5e

6a