K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 10 2016

CuxOy

\(\frac{16y}{80}\) .100% = 20% => y= 1

=> 64x + 16= 80 => x= 1

=> công thức CuO

7 tháng 12 2016

16y/80*100%=20% ta duoc y=1

64x+16=80 ta duoc x=1

vay cong thuc hoa hoc CuO

 

18 tháng 9 2019

Giải bài tập Hóa học lớp 8 | Giải hóa lớp 8

Giải bài tập Hóa học lớp 8 | Giải hóa lớp 8 nguyên tử Cu.

Giải bài tập Hóa học lớp 8 | Giải hóa lớp 8

Giải bài tập Hóa học lớp 8 | Giải hóa lớp 8 nguyên tử O.

Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có 1 nguyên tử Cu và 1 nguyên tử O.

Do đó công thức của oxit đồng màu đen là CuO.

2 tháng 1 2022

a) Với Fe3O4 thì Fe là 72,4% và O là 27,6%;
    Với Fe2O3 thì Fe là 70% và O là 30%
b) Với SO2 thì S là 50% và O là 50%
    Với SO3 thì S là 40% và O là 60%
c) mCu\(\dfrac{80.80}{100}\)=64(g) ; mO=\(\dfrac{80.20}{100}\)=16(g)
    nCu=\(\dfrac{64}{64}\)=1(mol) ; nO=\(\dfrac{16}{16}\)=1(mol)
    Vậy CTHH của oxit đồng màu đen là: CuO
d) dA/H2=\(\dfrac{Ma}{2}\)=17 => MA=2.17=34(đvC)
   H =\(\dfrac{5,88.34}{100}\)\(\approx\)2(đvC) ; S =\(\dfrac{94,12.34}{100}\)\(\approx\)32
=> CTHH của chất khí A là SH2

11 tháng 4 2017

gọi kim loại đồng oxit đó là A ta có:

MA=80g/mol

=>MCu=64 và MO= 16

Đặt công thức hóa học đồng oxit đó là CuxOy

-> 64×x=64 ->x=1

và 16×y=16 -> y=1

vậy PTHH là: CuO

10 tháng 4 2017

Ta có: Mhh = 80 g

MCu = = 64 g

MO = = 16 g

Đặt công thức hóa học của đồng oxit là CuxOy, ta có:

64 . x = 64 => x = 1

16 . y = 16 => y = 1

Vậy CTHH là CuO

31 tháng 10 2016

Hỏi đáp Hóa học

31 tháng 10 2016

cau 2 tương tự

8 tháng 2 2022

Đồng oxit nào mà có M= 20(g/mol) được em.

Nhưng em bảo 80% Cu, 20% O thì anh thấy chắc là CuO rồi nè

8 tháng 2 2022

sửa đề M = 80 g/mol

\(n_{Cu}=\dfrac{80.80\%}{64}=1\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{80-64}{16}=1\left(mol\right)\\ Cthh:CuO\)

8 tháng 9 2021

\(m_S=40\%.80=32\left(g\right)\Rightarrow n_S=\dfrac{32}{32}=1\left(mol\right)\)

\(m_O=80-32=48\left(g\right)\Rightarrow n_O=\dfrac{48}{16}=3\left(mol\right)\)

Vậy CTHH của hợp chất là SO3

19 tháng 12 2016

Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất là :

mCu = 80.80/100 = 64 (g)

mO = 80.20/100 = 16 (g)

Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất là :

nCu = 64/64 = 1 (mol)

nO = 16/16 = 1 (mol)

=> CTHH : CuO.

19 tháng 12 2016

Gọi công thức hóa học của hợp chất A là CuxOy

Theo đề ra, ta có:

+ Khối lượng Cu: mCu = \(\frac{80.80}{100}=64\left(gam\right)\)

=> Số mol Cu: nCu = \(\frac{64}{64}=1\left(mol\right)\)

+ Khối lượng O: mO = 80 - 64 = 16 (gam)

=> Số mol O: nO = \(\frac{16}{16}=1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow\) x : y = 1 : 1

=> Công thức của A: CuO

Câu 1: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần  khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:A. CuO             B. Cu2O                 C. Cu2O3                D. CuO3Câu 2: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?A. Na2O                B. CaO                  C. Cr2O3                D. CrO3Câu 3: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?A. MnO2                    B. Cu2O                   C. CuO     ...
Đọc tiếp

Câu 1: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần  khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:

A. CuO             B. Cu2O                 C. Cu2O3                D. CuO3

Câu 2: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?

A. Na2O                B. CaO                  C. Cr2O3                D. CrO3

Câu 3: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?

A. MnO2                    B. Cu2O                   C. CuO              D. Mn2O7

Câu 4: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. CO2              B.CO                       C.SiO2                  D. Cl2O

Câu 5: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. SO2              B.SO3                      C.NO                  D. N2O5

Câu 6: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

          A.N2O              B.NO3                      C.P2O5                  D. N2O5

Câu 7: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?

          A. CuO               B. ZnO                    C.PbO                      D. MgO

Câu 8: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:

A. Cr2O3               B. Al2O3           C. As2O3              D. Fe2O3

 Câu 9: Oxit nào sau đây có phần trăm khói lượng oxi nhỏ nhất?

( cho Cr= 52; Al=27; As= 75; Fe=56)

A. Cr2O3               B. Al2O3           C. As2O3              D. Fe2O3

Câu 10: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,40g cacbon trong 4,80g oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2?

A. 6,6g                  B.6,5g                  C.6,4g                   D. 6,3g

Câu 11: Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của của oxit là:

A. SO2                  B. SO3                  C. S2O                     D. S2O3

Câu 12: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi( về khối lượng). Công thức của oxit sắt là:

A. FeO                 B. Fe­2O­3              C. Fe3O4            D. Không xác định

Câu 13: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8:1. Công thức hoá học của oxit này là:

A. CuO                  B. Cu2O                C. CuO2                D. Cu2O2

Câu 14: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7:20. CT của oxit là:

A. N2O               B. N2O3                    C. NO2                D, N2O5

Câu 15:Cho các oxit có công thức hoá học sau:

CO2, CO, Mn2O7, SiO2 MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3

Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A.CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5                 B. CO2, Mn2O7, SiO2, P2o5, NO2, N2O5

C.CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO         D. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO

Câu 16: Trong các oxit đã cho: CO2; SO3; P2O5; Fe3O4. Chất nào có hàm lượng oxi cao nhất về thành phần %?

     A. SO3          B. P2O5              C. CO2                D. Fe3O4

Câu 17: Trong các oxit đã cho: Na2O; CaO; K2O; FeO. Chất nào có hàm lượng oxi thấp nhất về thành phần %?

     A. FeO                      B. K2O                           C. Na2O                        D. CaO

Câu 18: Oxit là hợp chất của oxi với

A. một nguyên tố phi kim.                                     B. một nguyên tố kim loại.

C. một nguyên tố hóa học khác.                    D. nhiều nguyên tố hóa học khác.

Câu 19: Hợp chất nào sao đây là oxit?

A. NaCl.               B. NaOH.              C. Na2O.               D. NaNO3.

Câu 20: Công thức hóa học nào sau đây là công thức hóa học của oxit sắt từ?

A. FeO.                 B. Fe2O3.               C. Fe3O4.               D. Fe(OH)2.

Câu 21: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. CO2.                 B. CO.                           C. SiO2.                D. Cl2O.

Câu 22: Dãy chất nào đều là oxit?

A. CO, NO2, MgCO3.                B. SO3, HCl, FeO. C. CO2, SO3, FeO. D. NO, Fe2O3, NaOH

Câu 23: Nhóm công thức biểu diễn toàn oxit là:

A. CuO, HCl, SO3.           B. CO2, SO2, MgO.        

C. FeO, KCl, P2O5.          D. N2O5, Al2O3, HNO3.

Câu 24: Dãy các chất nào sau đây toàn là oxit bazơ?

A. CuO, K2O, NO2.                   B. Na2O, CO, ZnO.        

C. PbO, NO2, P2O5.                   D. MgO, CaO, CuO.

Câu 25: Oxit SO3 là oxit axit, có axit tương ứng là:

A. H2SO4.                      B. H2SO3.              C. HSO­4.                        D. HSO3.

Câu 26: Công thức viết sai là:

A. MgO.                B. FeO2.                C. P2O5.                D. ZnO.

3
6 tháng 2 2022

1A

2D

3D

4B ( CO là oxit trung tính)

5C ( NO là oxit trung tính)

6A ( N2O là oxit trung tính )

7D ( %O trog CuO là 20 , %O trog MgO là 60;% O trog ZnO là 19,754 , % O trog PbO là 7,175)

8D

9C

10A

11B

12D

13B

14D

15B

16C

17B

18C

19C

20C

21B ( oxit trug tính)

22C

23B

24D

25A

26B

( chx hỉu hỏi lại )

6 tháng 2 2022

1.A

2.C hoặc D ko rõ

3.D

4.C

5.C

6.A

7.D

8.D

9.C

10.A

11.B

12.B

13.B

14.D

15.D

16.C

17.B

18. C

19.C

20.C

21.C

22.C

23.B

24.D

25.A

26.B

16 tháng 3 2022

CTHH: CuxOy

Có: \(\dfrac{m_{Cu}}{m_O}=\dfrac{8}{1}\Rightarrow\dfrac{64x}{16y}=\dfrac{8}{1}\)

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{1}\)

=> CTHH: Cu2O