K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 1 2018

1/

S + have/ has + been + V-ing

CHÚ Ý:

– S = I/ We/ You/ They + have

– S = He/ She/ It + has

S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing

CHÚ Ý:

– haven’t = have not

– hasn’t = has not

Have/ Has + S + VpII ?

CHÚ Ý:

Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has.

7 tháng 1 2018

2/

Ví dụ:

– It has been raining for 2 days. (Trời mưa 2 ngày rồi.)

– They have been working for this company for 10 years. (Họ làm việc cho công ty này 10 năm rồi.)

Ví dụ:

– We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)

– He hasn’t come back his hometown since 1991. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 1991.)

Ví dụ:

Have you ever travelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

Has she arrivedLondon yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)

Yes, she has./ No, she hasn’t.

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCMChủ đề 1. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (P2).                   HOÀN THÀNH                HOÀN THÀNH TIẾP DIỄNHIỆN TẠI*Cấu trúc:(+): S + have/has + PP.(-): S + have/has + not + PP.(?): Have/has + S + PP?*Dấu hiệu nhận biết: already, yet, ever, never, since, for, recently, before, so far, up to now...*Cách dùng: -Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể...
Đọc tiếp

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM

Chủ đề 1. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (P2).

                   HOÀN THÀNH                HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
HIỆN TẠI

*Cấu trúc:
(+): S + have/has + PP.
(-): S + have/has + not + PP.
(?): Have/has + S + PP?

*Dấu hiệu nhận biết: already, yet, ever, never, since, for, recently, before, so far, up to now...

*Cách dùng: 
-Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai.
(She has studied for 5 hours).
-Nói về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không nêu cụ thể với thời gian diễn ra.
(I have been to London several times).

*Cấu trúc:
(+): S + has/have + been + V_ing.
(-): S + has/have not been + V_ing.
(?): Has/Have + S + been + V_ing?

*Dấu hiệu nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, so far...

*Cách dùng:
-Dùng để nói về hành động xảy ra  trong quá khứ diễn ra liên tục, tiếp tục kéo dài đến hiện tại.
(I have been working for 3 hours).
-Dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn ở hiện tại.
(I am very tired now because I have been working hard for 10 hours).

QUÁ KHỨ

*Cấu trúc:
(+): S + had + PP.
(-): S + had + not PP.
(?): Had + S + PP?

*Dấu hiệu nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when.

*Cách dùng: Diễn tả một hành động  đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.
(I had gone to school before Nhung came).

*Cấu trúc:
(+): S + had been + V_ing.
(-): S + had not been + V_ing.
(?): Had + S + been + V_ing?

*Dấu hiệu nhận biết: until then, by the time, prior to that time.

*Cách dùng: 
-Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ.
(I had been typing for 3 hours before I finished my work).
-Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm được xác định trong quá khứ.
(Phong had been playing game for 5 hours before 12pm last night).

TƯƠNG LAI

*Cấu trúc:
(+): S + will have + PP.
(-): S + will not have + PP.
(?): Will + S + have + PP?

*Dấu hiệu nhận biết: by the time, prior to that time.

*Cách dùng: 
-Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai.
(I will have finished my job before 7 o’clock this evening.)
-Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai.
(I will have done the exercise before the teacher come tomorrow).

*Cấu trúc:
(+): S + will have been + V_ing.
(-): S + will not have been + V_ing.
(?): Will + S + have been + V_ing?

*Dấu hiệu nhận biết: by the time, prior to the time.

*Cách dùng: 
-Diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài liên tục đến một thời điểm nào đó trong tương lai.
(I will have been working for this company for 6 years by this time next year).

Related posts:

Các hiện tượng ngữ pháp trọng tâm kì thi ĐGNL ĐHQG TPHCM Phần 1:  Click here

 

Hỗ trợ sách forecast IELTS update đến hết T12/2021 giá mềm cho bạn nào ôn cấp tốc!

 

P/s: CTV nào đi qua cho lên CHH giúp mình nha! Tiện cho mình hỏi là hết thời hạn đăng ký CTV hè rồi ạ :(( không biết giờ đăng ký có được nữa không :(

6
13 tháng 7 2021

Cảm ơn anh nhiều ạ!!!💙💙💙

13 tháng 7 2021

đăng kí đc 1 tháng r a ạ

18 tháng 7 2021

1.They/ play/ soccer/ at present.

 They are playing soccer at present

2. She/listen/ music/ in room.

 She is listening to music in room

3. My sister/ read/ book/ her room.

 My sister is reading a book in her room

4. My mother/ work/ in the garden/ now

 My mother is working in the garden now

5. Nga and Phuong/ watch/ TV/ now

 Nga and Phuong are watching TV now

6. - What/ she/ do/ at the moment.?

 What is she doing at the moment?

    - She/ cook the dinner.

 She is cooking the dinner

7. -Where/ you/ go/ now?

 Where are you going now

    - I/ go/ the post office.

 I am going to the post office

8. - What/ the students/ do/ in the class/ now?

 What are the students doing in the class now

    - They/ talk.

 They are talking

9. He /do/his housework/ now?

Is he doing his homework now?

18 tháng 7 2021

refer

1. They /play / soccer/ at present.

They are playing soccer at present.

2. She / listen/music / in room.

She is listening to music in her room.

3. My sister/ read book/ her room.

My sister is reading books in her room.

4.My mother / work/ in the garden / now

My mother is working in the garden now.

5. Nga and Phuong / watch / TV/ now.

Nga and Phuong are watching TV now.

6. - What / she / do / at / the / moment?

- she /cook the dinner.

What is she doing at the moment?

She is cooking the dinner.

7. -Where / you / go / now ?

- I / go / the post office.

Where are you going now?

I am going to the post office.

8.- What/ the students/ do/ in the class/ now?

-they / talk.

What are the students doing in the class now?

They are talking.

9. He / do / his housework/ now.

He is doing his homework now.

A. Mối quan hệ giữa “ago-since-for” và thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành.1. We haven’t been to a concert for over a year.The last time………………………………….......................................2. Your birthday party was the last time I really enjoyed myself.I………………………………………………………………..................3. It’s nearly 20 years since my father saw his brother.My father……………………………………………….........................4. Tom went to Scotland last Friday and is still there.Tom...
Đọc tiếp

A. Mối quan hệ giữa “ago-since-for” và thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành.

1. We haven’t been to a concert for over a year.

The last time………………………………….......................................

2. Your birthday party was the last time I really enjoyed myself.

I………………………………………………………………..................

3. It’s nearly 20 years since my father saw his brother.

My father……………………………………………….........................

4. Tom went to Scotland last Friday and is still there.

Tom has……………………………………………............................

5. When did you last ride a bike?

How long is it………………………………………..........................?

6. The last time I went swimming was when I was in France.

I haven’t……………………………………………….......……........

7. You haven’t tided up this room for weeks.

It’s………………………………………….....................................

8. He was last in touch with me three weeks ago.

He hasn’t……………………………………....….........................

9. Mr John hasn’t visited France since 1990.

Mr John last………………………………………........................

10. It last rained three weeks ago.

It’s…………………………….....................................................

11. I haven’t eaten this kind of food before.

This is the first……………………………….............................

B. Mệnh đề “wish”.

12. What a pity you failed your driving test!

I wish………………………………………...............................

13. It’s a pity that you’re going away so soon.

I wish…………………………………………...........................

14. I'm sorry I didn't phone him yesterday.

I wish.....................................................................................

C. Mệnh đề so sánh.

15. She knows a lot more about it than I do.

I don't know..........................................................................

16. Jane is a better cook than Betty.

Betty can't.............................................................................

17. Tom is younger than he looks.

Tom isn't..............................................................................

18. I didn't spend as much money as my friend did.

My friend.............................................................................

19. He doesn't know them as well as I do.

I know.................................................................................

20. It's still cold but it was colder yesterday.

It's isn't...............................................................................

D. Mệnh đề chỉ nguyên nhân và kết quả.

21. The children couldn't go swimming because the sea was very rough.

The sea was too................................................................

22. We didn't have enough money,so we didn't go on holiday.

If we...................................................................................

23. We got lost because we didn't have a map.

If we..................................................................................

24. The bridge was so low that the bus couldn't go under it.

It was...............................................................................

25. It was so late that nothing could be done.

It was too........................................................................

26. He couldn't afford to buy a car.

The car..........................................................................

27. That restaurant is so dirty that noone wants to eat there.

It is such.......................................................................

28. The tast was too difficult for the pupils to do.

The test........................................................................

29. Phone now or you will be late.

You will........................................................................

E. Một số mẫu câu khác.

30. I advise you to put your money in a bank.

You'd .........................................................................

31. Why don't you meet to discuss the price?

I suggest....................................................................

32. I would prefer you to deliver the package on Monday.

I'd rather....................................................................

1

 1...I went to a concert was over a year ago.

2...haven't really enjoyed myself since your birthday party.

3....hasn't seen his brother for nearly 20 years.

4....been in Scotland since last Friday.

......gone to Scotland since last Friday.

5........ since you rode a bike?

6.........been swimming since I was in France./

...........gone swimming since I was in France.

7....weeks since you tided up this room.

8.... Been in touch with her for three weeks.

9....visited France in 1990.

10...three weeks since it rained.

11....time I have eaten this kind of food.

B. 12....you had passed/ hadn't failed your driving test.

13....you weren't going away so soon.

14.....I had phoned him yesterday.

C. 15.....as much about it as she does.

16....cook as well as Jane.

17.....as old as he looks.

18....spent more money than I did.

19....them better than he does.

20....as cold today as it was yesterday.

D. 21...rough for the children to go swimming.

22....had had enough money, we could have gone on a holiday.

23......had had a map, we couldn't have got lost.

24...such a low bridge that the bus couldn't go under it.

25.... late for anything to be done./

.....late to do anything.

26....was too expensive for him./

......cost more than he could afford.

27....a dirty restaurant that noone wants to eat there.

28....was so difficult that the pupils couldn't do it.

29....be late if you don't phone now.

E. 30.....better put your money in a bank.

31....that you should have a meeting./

.......that you should meet to discuss the price./

.......meeting to discuss the price.

32........you delivered the package on Monday

20 tháng 2 2021

link copy

https://vndoc.com/bai-tap-viet-lai-cau-trong-tieng-anh-84245

28 tháng 8 2016

chả hỉu b ns j

28 tháng 8 2016

cùng thì là vế một và vế 2 cùng thì còn khác thì là vế mmotj với vế 2 khác thì . 

Ex: vMary is said to have worked here for a long time.

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM.Chủ đề 1. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (P1)                           ĐƠN                           TIẾP DIỄNHIỆN TẠI*Cấu trúc:- Với động từ thường:(+): S + V(s/es) + O(-): S + do not /does not + V_inf(?): Do/Does + S + V_inf?- Với động từ tobe:(+): S + be (am/is/are) + O(-): S + be (am/is/are) + not + O(?): Am/is/are + S + O?*Dấu hiệu nhận biết: always, every, usually, often,...
Đọc tiếp

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM.

Chủ đề 1. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (P1)

                           ĐƠN                           TIẾP DIỄN
HIỆN TẠI

*Cấu trúc:
- Với động từ thường:
(+): S + V(s/es) + O
(-): S + do not /does not + V_inf
(?): Do/Does + S + V_inf?
- Với động từ tobe:
(+): S + be (am/is/are) + O
(-): S + be (am/is/are) + not + O
(?): Am/is/are + S + O?

*Dấu hiệu nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

*Cách dùng:
-Diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
(I clean my room everyday).
- Diễn tả 1 chân lý, sự thật hiển nhiên.
(The Moon goes around the Earth).
- Diễn tả 1 sự kiện trong tương lai đã được lên lịch sẵn như 1 phần của kế hoạch (thời gian biểu, lịch chiếu phim, lịch tàu xe...)
(The plane flies at 8 p.m).

*Cấu trúc:
(+): S + am/is/are + V_ing
(-): S + am/is/are + not + V_ing
(?): Be + S + V_ing?

*Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at the moment, at present, for the time being, presently, ath the present time.

*Cách dùng:
-Diễn tả hành động/ sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói.
(I am playing the piano at the moment).
-Diễn tả 1 hành động sắp xảy ra ở tương lai gần (là một sự sắp xếp hoặc 1 kế hoạch đã định sẵn).
(He is coming tonight).
- Diễn tả 1 lời phàn nàn đi với always.
(He is always behaving impolitely).

*NOTE: không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác: see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget...

QUÁ KHỨ

*Cấu trúc:
-Với động từ thường: 
(+): S + V2/ed + O
(-): S + didn’t + V_inf + O
(?): Did + S + V_inf + O?
-Với động từ tobe:
(+): S + was/were +...
(-): S + was/were + not + ....
(?): Was/were + S + ...

*Dấu hiệu nhận biết:
yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.

*Cách dùng:
-Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, chấm dứt rồi và biết rõ thời gian.
(She finished her exam yesterday).

*Cấu trúc:
(+): S + was/were + V_ing + O
(-): S + was/were + not + V_ing + O
(?): Was/were + S + V_ing + O?

*Dấu hiệu nhận biết: while, at the very moment.

*Cách dùng: 
-Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm nhất định trong quá khứ.
(I was studying at school at 8p.m yesterday).
- Diễn tả hành động đã xảy ra và kéo dài một thời gian ở quá khứ.
(She was sleeping the whole afternoon).
-Diễn tả hành động đang xảy ra ở quá khứ thì có hành động khác xen vào.
(When I was watching TV, my father came home).

TƯƠNG LAI

*Cấu trúc:
- Với động từ thường:
(+): S + will/shall/ + V_inf + O
(-):  S + will/shall + not + V_inf + O
(?): Will/shall + S + V_inf + O?

*Dấu hiệu nhận biết:  tomorrow, next week, next month, next year.

*Cách dùng: 
-Diễn tả hành động sẽ xảy ra ở tương lai.
(I will go to NY next year).
-Diễn tả ý kiến, đưa ra một lời hứa hoặc một quyết định tức thì.
(I will open the door for you).
-Dùng để dự đoán 1 điều gì đó chưa có căn cứ.
(I guess the red team will win).

*Cấu trúc:
(+): S + will/shall + be + V-ing
(-): S + will/shall + not + be + V-ing
(?): Will/shall + S + be + V-ing?

*Dấu hiệu nhận biết: at this time/ at this moment + [future time], at + [time] + [future time].

*Cách dùng:
-Diễn tả hành động hay sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai.
(I will be doing exam at 10p.m tomorrow).
-Diễn tả hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai.
(She will be staying here the whole day tomorrow).

Các bạn muốn bài post tiếp theo sẽ là P2 của chủ đề Thì hay là một thứ khác, hãy comment dưới bài giúp mình nhé!

6
12 tháng 7 2021

cmt đầu .-.

12 tháng 7 2021

hmu ko có hoàn thành à a

22 tháng 11 2021

9. They go to work by bus today

10. There are many foreign companies in this street

11. Every day, Mr Hung commutes to work

12. In the autumn, I rarely go sailing

13. I am writing a letter to my parents at the moment

22 tháng 11 2021

14. has

15. meet

16. don't wear

17. is talking

18. meet

19. buy

20. like

18 tháng 7 2021

1 goes

2 has

3 are you doing - am unloading

4 lives

5 play - am playing

6 aren't playing - are doing

7 works

8 is

9 goes

10 are

18 tháng 7 2021

câu 6 vế 1 sai chỗ t3 cx sai

19 tháng 7 2021

1 goes

2 has

3 are you doing - am unloading

4 lives

5 play - am playing

6 aren't playing - are doing

7 works

8 is

9 goes

10 are

19 tháng 7 2021

Bạn điền vào phần chấm trên luôn được ko ?