Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Los Angeles: 6:00 a.m (6 giờ sáng)
2. New York: 9:00 a.m (9 giờ sáng)
3. Rio de Janeiro: 11:00 a.m (11 giờ sáng)
4. Madrid: 2:00 p.m (2 giờ chiều)
5. Nairobi: 5:00 p.m (5 giờ chiều)
6. New Delhi: 7:00 p.m (7 giờ tối)
7. Jakarta: 9:00 p.m (9 giờ tối)
8. Sydney: 12 a.m (12 giờ khuya / 0 giờ)
- school lunch: bữa ăn trưa ở trường
- English: môn Tiếng Anh
- history: lịch sử
- homework: bài tập về nhà
- exercise: bài tập
- science: khoa học
- football: bóng đá
- lessons: bài học
- music: âm nhạc
- school lunch: bữa ăn trưa ở trường
- English: môn Tiếng Anh
- history: lịch sử
- homework: bài tập về nhà
- exercise: bài tập
- science: khoa học
- football: bóng đá
- lessons: bài học
- music: âm nhạc
Tạm dịch:
1. Bạn có chị em gái không?
2. Bạn có anh chị em họ không?
3. Bạn có anh em trai không?
4. Anh ấy có dì/ cô không?
5. Cô ấy có cháu trai không?
6. Anh ấy có cháu gái không?
(1) /ɑː/ | (2) /ʌ/ |
smart art carton class | subject study Monday compass |
(1) /ɑː/ | (2) /ʌ/ |
smart art carton class | subject study Monday compass |
(1) January (2) Sun Island (3) Ice and Snow World
(4) skiing (5) ice sliding (6) swimming
play (chơi) | do (làm) | have (có) | study (học) |
football music | exercise homework | school lunch lesson | English history science |
- play: sports (thể thao), musical instruments (nhạc cụ), games (trò chơi).
- do: housework (việc nhà), yoga, aerobics (thể dục nhịp điệu).
- have: breakfast (bữa sáng), dinner (bữa tối), friends (bạn).
- study: language (ngôn ngữ), skills (kỹ năng), physics (vật lý).
1. school bag (cặp sách)
2. compass (com-pa)
3. pencil sharpener (cái gọt bút chì)
4. rubber (cục tẩy/ gôm)
5. pencil case (hộp đựng bút)
6. calculator (máy tính)
1. school bag (cặp sách)
2. compass (com-pa)
3. pencil sharpener (cái gọt bút chì)
4. rubber (cục tẩy/ gôm)
5. pencil case (hộp đựng bút)
6. calculator (máy tính)
1. was
2. was/had
3. did/do
4. went/ was
5. did/ go
6. went
Hướng dẫn dịch
Trang: Cuối tuần của câu thế nào vậy Mia?
Mia: Rất là tuyệt. Tớ đã rất vui.
Trang: Cậu đã làm gì vậy?
Mia: Tớ đã đến bảo tang. Nó rất là thú vị.
Trang: Cậu đi cùng với bạn mình à?
Mia: Không, tớ đi cùng với bạn cùng lớp của mình. Tớ nghĩ là tớ sẽ đi một lần nữa vào tuần sau.
a. did b. went c. had d. ate
e. saw f. stayed g. was/were
1 C
2 C
3 C
4 A
5 A
6 A
7 A
8 B
9 A
10 B
11 B