K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

(1) /ɑː/

(2) /ʌ/

smart

art

carton

class

subject

study

Monday

compass

4 tháng 12 2023

(1) /ɑː/

(2) /ʌ/

smart

art

carton

class

subject

study

Monday

compass

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. school bag (cặp sách)

2. compass (com-pa)    

3. pencil sharpener (cái gọt bút chì)

4. rubber (cục tẩy/ gôm)     

5. pencil case (hộp đựng bút)     

6. calculator (máy tính)

4 tháng 12 2023

1. school bag (cặp sách)

2. compass (com-pa)    

3. pencil sharpener (cái gọt bút chì)

4. rubber (cục tẩy/ gôm)     

5. pencil case (hộp đựng bút)     

6. calculator (máy tính)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

- school lunch: bữa ăn trưa ở trường

- English: môn Tiếng Anh

- history: lịch sử

- homework: bài tập về nhà

- exercise: bài tập

- science: khoa học

- football: bóng đá

- lessons: bài học

- music: âm nhạc

4 tháng 12 2023

- school lunch: bữa ăn trưa ở trường

- English: môn Tiếng Anh

- history: lịch sử

- homework: bài tập về nhà

- exercise: bài tập

- science: khoa học

- football: bóng đá

- lessons: bài học

- music: âm nhạc

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

Học sinh tự thực hành

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
24 tháng 11 2023

Tạm dịch:

1. Bạn có chị em gái không?

2. Bạn có anh chị em họ không?

3. Bạn có anh em trai không?

4. Anh ấy có dì/ cô không?

5. Cô ấy có cháu trai không?

6. Anh ấy có cháu gái không?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

Học sinh tự thực hành

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. My brother has a new compass.

(Anh trai tôi có chiếc com-pa mới.)

2. Our classroom is large.

(Lớp học của tôi rộng.)

3. They look smart on their first day at school.

(Họ trông bảnh bao trong ngày đầu tiên đi học.)

4. The art lesson starts at nine o'clock.

(Giờ học Mỹ thuật bắt đầu lúc 9 giờ.)

5. He goes out to have lunch every Sunday.

(Anh ấy ra ngoài ăn trưa mỗi Chủ nhật.)

4 tháng 12 2023

1. My brother has a new compass.

(Anh trai tôi có chiếc com-pa mới.)

2. Our classroom is large.

(Lớp học của tôi rộng.)

3. They look smart on their first day at school.

(Họ trông bảnh bao trong ngày đầu tiên đi học.)

4. The art lesson starts at nine o'clock.

(Giờ học Mỹ thuật bắt đầu lúc 9 giờ.)

5. He goes out to have lunch every Sunday.

(Anh ấy ra ngoài ăn trưa mỗi Chủ nhật)