Trong các từ sau từ nào là từ láy?
A.
Cheo leo
B.
Nắng lửa
C.
Sưởi ấm
D.
Mưa giông
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trong các từ sau, từ nào là từ láy: be bé, buồn bực, buôn bán, mênh mông, mệt mỏi:
Từ láy: be bé, mênh mông.
từ ghép : khóc lóc , bơ vơ.
từ láy:hốt hoảng , cằn cỗi.
A
A