Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trong các từ sau, từ nào là từ láy: be bé, buồn bực, buôn bán, mênh mông, mệt mỏi:
Từ láy: be bé, mênh mông.
Các từ không phải từ láy:
- nhỏ nhẹ, mệt mỏi, máu mủ, tươi cười, tươi tốt, ngẫm nghĩ, ngon ngọt
HT
Sai thông cảm
TL
Nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẻ,nhỏ nhen, mênh mông,tươi tắn,ngây ngất,nghẹn ngào
HT
Từ láy: mênh mông ; ngút ngát ; rộng rãi ; nhỏ nhoi ; ngẫm nghĩ
Chỉ có 1 từ ghép: chuồn chuồn
Chúc bạn học tốt!
Cho các từ: ngon ngọt, nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, máu mủ, nhỏ nhoi, tươi tắn, tươi tốt, tươi cười, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, nhỏ nhẹ.
Từ láy : ngon ngọt , nhỏ nhắn , nhỏ nhẻ , nhỏ nhen , mỏng manh , nhỏ nhoi , tươi tắn , dẻo dai , mênh mông .
Những từ không phải là từ láy thuộc loại từ ghép .
Các từ láy đều là từ láy phụ âm đầu .
a) Các từ trong đoạn văn(về mặt cấu tạo}:
- Từ đơn: chú, bay, chú, trên, và
-từ ghép: chuồn nước, tung cánh, vọt lêm, cái bóng, nhỏ xíu, lướt nhanh, mặt hồ, mặt hồ, trải rộng, lặng sóng.
-Từ láy : mênh mông
b) Mặt hồ trải rộng mênh mông (tui cố tình lấy câu đấy vì lâu rồi chưa đặt câu não lú lun :D)
Hok tốt
từ đơn: chú, bay, trên, và
từ láy: mênh mông
từ ghép: mặt hồ, tung cánh, nhỏ xíu, lướt nhanh, lặng sóng, vọt lên, chuồn nước
B, bãi biển rộng mênh mông
Hc tốt!~~~
Từ láy : be bé , mênh mông
Chúc bn hok tốt !!!
:))
từ láy là
be bé,mênh mông,