Phi Kim---> Oxit axit->Oxit Axit-> axit->muối hidrophotphat->muối hidrophotphat->muối photphat tan->muối photphat k tan
a) tìm công thức và chất để thay cho tên chất ở trong sơ đồ
Mong đc giúp đỡ ạ :))
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a.S--->SO2--->SO3--->H2SO4--->Na2SO4--->BaSO4
b. S+O2--->SO2
2 SO2+O2--->2SO3
SO3+H2O--->H2SO4
H2SO4+2NaOH--->Na2SO4+H2O
Na2SO4+Ba(OH)2--->BaSO4\(\downarrow\)+2NaOH
a, S-----> SO2 ---> SO3-----> H2SO3---> Na2SO3 --> BaSO3
b, S + O2--t0--> SO2
2SO2 + O2---t0---> 2SO3
SO3 + H2O----> H2SO3
H2SO3 + Na2CO3--> Na2SO3 + H2O + CO2
Na2SO3 + CaCl2-----> CaSO3 ↓ + 2NaCl
6: A
7: A
K2O + H2O --> 2KOH
BaO + H2O --> Ba(OH)2
CaO + H2O --> Ca(OH)2
Na2O + H2O --> 2NaOH
8: C
- Cho 3 chất rắn tác dụng với dd NaOH
+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: Al
2Al + 2H2O + 2NaOH --> NaAlO2 + 3H2
+ Chất rắn không tan: Fe, Cu
- Cho 2 chất rắn còn lại tác dụng với dd H2SO4
+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: Fe
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
+ Chất rắn không tan: Cu
9: D
a) Sơ đồ phản ứng:
S → SO2 → SO3 → H2SO4 → Na2SO4 → BaSO4.
b) Phương trình phản ứng:
oxit axit:
CO2: cacbon đi oxit
P2O5: đi photpho penta oxit
SO3: lưu huỳnh tri oxit
SO2: lưu huỳnh đi oxit
oxit bazo:
FeO: sắt(ll) oxit
Na2O: natri oxit
bazo tan:
NaOH: natri hidroxit
bazo không tan:
Cu(OH)2:đồng(ll) hidroxit
axit có oxi:
H2SO3: axit sufurơ
H2SO4: axit sufuric
axit không có oxi:
HCl: axit clohidric
muối trung hòa:
MgCO3:magie cacbonat
Na3PO4:natri photphat
muối a xit:
KHSO4: kali hidro sunfat
a) H3PO4 ____ P2O5 : điphotpho pentaoxit
H2SO4 ___ SO3 : Lưu huỳnh trioxit
H2SO3 ___ SO2 : Lưu huỳnh đioxit
HNO3 ____ N2O5 : đinitơ pentaoxit
b) Na3PO4 : Natri photphat
Na2SO4: Natri sunfat
Na2SO3: Natri sunfit
NaNO3: Natri nitrat
P+O2-->P2O5
P2O5-->P2O3+O2
3H2O+P2O3-->2H3PO3
SAU ĐÓ BẠN TỰ GIẢI