Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Sơ đồ phản ứng:
S → SO2 → SO3 → H2SO4 → Na2SO4 → BaSO4.
b) Phương trình phản ứng:
a.S--->SO2--->SO3--->H2SO4--->Na2SO4--->BaSO4
b. S+O2--->SO2
2 SO2+O2--->2SO3
SO3+H2O--->H2SO4
H2SO4+2NaOH--->Na2SO4+H2O
Na2SO4+Ba(OH)2--->BaSO4\(\downarrow\)+2NaOH
a, S-----> SO2 ---> SO3-----> H2SO3---> Na2SO3 --> BaSO3
b, S + O2--t0--> SO2
2SO2 + O2---t0---> 2SO3
SO3 + H2O----> H2SO3
H2SO3 + Na2CO3--> Na2SO3 + H2O + CO2
Na2SO3 + CaCl2-----> CaSO3 ↓ + 2NaCl
a) + b) luôn nha
1) S+O2--->SO2
2) 2SO2+O2--->2SO3
3) SO3+H2O--->H2SO4
4) H2SO4+ 2NaCl--->Na2SO4+2HCl
5) Na2SO4+BaCl2--->2NaCl+BaSO4
Bài 12 :
Oxit axit :
Khí cacbonic : \(CO_2\)
Khí sunfuro : \(SO_2\)
Oxit bazo :
Sắt (III) oxit : \(Fe_2O_3\)
Axit :
Axit clohidric : \(HCl\)
Axit photphoric : \(H_3PO_4\)
Bazo :
Natri hidroxit : \(NaOH\)
Nhôm hidroxit : \(Al\left(OH\right)_3\)
Sắt (III) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)
Muối :
Muối ăn : \(NaCl\)
Kali cacbonat : \(K_2CO_3\)
Canxi sunfat : \(CaSO_4\)
Natri photphat : \(Na_3PO_4\)
Natri hidrosunfua : \(NaHS\)
Canxi hidrocacbonat : \(Ca\left(HCO_3\right)_2\)
Natri đihidrophotphat : \(NaH_2PO_4\)
Magie photphat : \(Mg_3\left(PO_4\right)_2\)
Kẽm nitrat : \(Zn\left(NO_3\right)_2\)
Chúc bạn học tốt
PTHH:
S+O2\(\underrightarrow{t^o}\)SO2
2SO2+O2\(\xrightarrow[V_2O_5]{t^o,p}\)SO3
SO3+H2O-->H2SO4
H2SO4+2NaOH-->Na2SO4+2H2O
Na2SO4+BaCl2-->BaSO4\(\downarrow\)+2NaCl