Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ trái nghĩa: chiến tranh
đặt câu:chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình
chiến tranh ko đem lại hạnh phúc cho con người
Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....
Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...
Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....
Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....
Trái nghĩa: bằng phẳng ... Lúc phân kỳ, Vó câu khấp khểnh, bánh xe gập ghềnh.
– Từ đồng nghĩa với hòa bình là thanh bình, tĩnh lặng, yên bình…
– Từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn…
Trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn , v.v.
Đồng nghĩa với hòa bình : bình yên, yên bình, thái bình , v.v
hòa bình-chiến tranh
thương yêu-căm ghét
đoàn kết -chia rẽ
giữ gìn-phá hoại
Chiến tranh , bất hoà....
Nhưg : Cái yêu cầu của bn quá vô lý ! Ai lại cs thể tìm đc 100 từ ??? Đg cái kiểu spam ntn nx ! Nhìn bực mik lắm !
P/s : Cs giỏi thì làm ik ! :(((
~ Ko nhận spam ~
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hoà bình trang 47 SGK Tiếng Việt 5 Tập 1.
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?
– Bình yên – Bình thản
– Lặng yên – Thái bình
– Hiền hòa – Thanh thản
– Thanh bình – Yên tĩnh
Trả lời:
Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.