Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
hòa bình-chiến tranh
thương yêu-căm ghét
đoàn kết -chia rẽ
giữ gìn-phá hoại
- từ trái nghĩa với từ"nhân ái"
TL :bất nhân
2 : đặt câu :
Mụ phù thủy trong truyện quả thật bất nhân
Chiến tranh , bất hoà....
Nhưg : Cái yêu cầu của bn quá vô lý ! Ai lại cs thể tìm đc 100 từ ??? Đg cái kiểu spam ntn nx ! Nhìn bực mik lắm !
P/s : Cs giỏi thì làm ik ! :(((
~ Ko nhận spam ~
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hoà bình trang 47 SGK Tiếng Việt 5 Tập 1.
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?
– Bình yên – Bình thản
– Lặng yên – Thái bình
– Hiền hòa – Thanh thản
– Thanh bình – Yên tĩnh
Trả lời:
Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.
Lời giải chi tiết:
Từ ngữ | Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… | bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… |
Trung thực | thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… | dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
Dũng cảm | anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… | hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… | lười biếng, lười nhác, đại lãn… |
đây nha bạn
Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa | |
Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… | bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… |
Trung thực | thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… | dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
Dũng cảm |
anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… |
hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
Cần cù |
chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… |
Yên tĩnh >< Ồn ào
Sốt ruột >< Bình tĩnh
Lơ đễnh >< Tập trung
Cẩn thận >< Cẩu thả
yên tĩnh : ồn ào
sốt ruột : yên lòng
lơ đểnh : nhớ dai
cẩn thận :lơ là
Nghĩa gốc từ bụng : bụng dạ
Nghĩa chuyển từ bụng : tốt bụng
Nghĩa gốc từ lòng : lòng lợn
Nghĩa chuyển từ lòng : ấm lòng
Nghĩa gốc từ tay : tay chân
Nghĩa chuyển từ tay : tay cầm
Nghĩa gốc từ ăn : ăn uống
Nghĩa chuyển từ ăn : ăn nói
Đó là:
Bằng phẳng
Phẳng lì
Trái nghĩa: bằng phẳng ... Lúc phân kỳ, Vó câu khấp khểnh, bánh xe gập ghềnh.