Mark the letter A, b, C, or D to identify...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 12 2017

Đáp án B

Ta thấy tình huống ở đây quá khứ: “last week”

Ta có: needn’t have + Ved/3: Diễn tả sự không cần thiết của một sự kiện đã xảy ra. 

Câu đề bài: Bạn đã đi đến bác sĩ của bạn để kiểm tra. Bạn____________Bạn vừa có cuộc kiểm tra vào tuần trước

29 tháng 10 2019

Đáp án A

Giải thích:

cut off: cắt nguồn cung cấp

set off: khởi hành

take ofi: cất cánh

break off: bị tách ra

carry out: tiến hành
Dịch nghĩa: Công ty nước sẽ phải cắt nguồn nước trong khi tiến hành sửa chữa đường ống.

15 tháng 1 2018

Đáp án B

Giải thích:

A. take off: cởi ra

B. put off: trì hoãn

C. take on: tuyển dụng

D. go off (bom) nổ, (đồng hồ báo thức) kêu

Dịch nghĩa: Chúng ta chưa sẵn sàng, chúng ta sẽ phải hoãn buổi gặp mặt cho đến tận tuần sau.

16 tháng 5 2018

Đáp án C

Giải thích:

result in: dẫn đến

result from: bắt nguồn từ

Dịch nghĩa: Hiện tượng nóng lên toàn cầu sẽ dẫn đến việc vụ mùa thất bại và nạn đói xảy ra.

14 tháng 3 2018

A

“have” -> “has”, “the number of….” Là danh từ sổ ít, nên chia động từ là has (a number of…lại là số nhiều, nên chia động từ phù hợp với danh từ số nhiều)

7 tháng 8 2018

Đáp án D

Giải thích:

make an appointment: hẹn lịch

have something done: nhờ ai đó làm gì hộ

Dịch nghĩa: Liệu xe của tôi có thể được bảo hành sớm vào ngày mai không?

20 tháng 6 2017

Đáp án B

Giải thích:

Cấu trúc đảo ngữ Adj/Adv +as/though + s + V: Dù cho. ..

Dịch nghĩa: Dù cho không khi ban đêm có nóng như thế nào thì họ vẫn ngủ ngon.

31 tháng 5 2017

Đáp án D

Giải thích:

Trật từ tính từ: Ghi nhớ cụm OpSASCOMP: Opinion ý kién/ đánh giá cá nhân - Size kích cỡ - Age cũ/mởi - Shape hìh dáng - Color màu sắc - Origin nguồn gốc - Material chất liệu – Purpose mục đích sử dụng.

Lovely: đáng yêu, dễ thương - nhóm Opinion

Old: cũ - nhóm Age

German: Đức - nhóm Origin

Dịch nghĩa: Chúng tôi mua một vài cái kinh cổ của Đức rất đẹp.

5 tháng 9 2019

B

“seriously” -> “serious”, sau động từ become không dùng trạng từ mà sử dụng tính từ