Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Become + adj: trở lên, trở thành như thế nào
Chữa lỗi: seriously ® serious
Dịch: Bởi vì nạn trộm cắp đang trở lên ngày càng nghiêm trọng, chính phủ áp đặt luật nghiêm khắc hơn để bảo vệ điều này.
A
“greatest” -> “greater”, cấu trúc so sánh hơn “càng …càng”: “the more (adj+er)…, the more (adj+er)…”
Đáp án D
Giải thích:
make an appointment: hẹn lịch
have something done: nhờ ai đó làm gì hộ
Dịch nghĩa: Liệu xe của tôi có thể được bảo hành sớm vào ngày mai không?
Đáp án B.
A. under supervision: được giám sát.
B. on exhibit = on display: được trưng bày.
C. located: được đặt ở đâu.
D. Stored: được lưu trữ.
Dịch câu: Hôm nay, con thuyền này may mắn là một trong số ít những chiếc thuyền chữ U còn sống sót trên thế giới, được bảo tồn đúng lúc và được trưng bày tại Bảo tàng Khoa học ở Chicago.
B
“having” -> “have”, cấu trúc “advise sb to do st”: khuyên ai làm gì, động từ have ở đây không đi kèm với avoid mà đi kèm với advise
Đáp án B
Ta thấy tình huống ở đây quá khứ: “last week”
Ta có: needn’t have + Ved/3: Diễn tả sự không cần thiết của một sự kiện đã xảy ra.
Câu đề bài: Bạn đã đi đến bác sĩ của bạn để kiểm tra. Bạn____________Bạn vừa có cuộc kiểm tra vào tuần trước
Đáp án B
Giải thích:
Cấu trúc đảo ngữ Adj/Adv +as/though + s + V: Dù cho. ..
Dịch nghĩa: Dù cho không khi ban đêm có nóng như thế nào thì họ vẫn ngủ ngon.
Đáp án D
Giải thích:
Trật từ tính từ: Ghi nhớ cụm OpSASCOMP: Opinion ý kién/ đánh giá cá nhân - Size kích cỡ - Age cũ/mởi - Shape hìh dáng - Color màu sắc - Origin nguồn gốc - Material chất liệu – Purpose mục đích sử dụng.
Lovely: đáng yêu, dễ thương - nhóm Opinion
Old: cũ - nhóm Age
German: Đức - nhóm Origin
Dịch nghĩa: Chúng tôi mua một vài cái kinh cổ của Đức rất đẹp.
B
“seriously” -> “serious”, sau động từ become không dùng trạng từ mà sử dụng tính từ