K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 11 2018

B

“having” -> “have”, cấu trúc “advise sb to do st”: khuyên ai làm gì, động từ have ở đây không đi kèm với avoid mà đi kèm với advise

20 tháng 8 2019

Chọn C

15 tháng 9 2017

Đáp án B.

Đổi focus having →  focus on having

Ta : Focus on sth: tập trung vào cái gì

17 tháng 2 2018

Đáp án B.

A. under supervision: được giám sát.

B. on exhibit = on display: được trưng bày.

C. located: được đặt ở đâu.

D. Stored: được lưu trữ.

Dịch câu: Hôm nay, con thuyền này may mắn là một trong số ít những chiếc thuyền chữ U còn sống sót trên thế giới, được bảo tồn đúng lúc và được trưng bày tại Bảo tàng Khoa học ở Chicago.

29 tháng 10 2019

Đáp án A

Giải thích:

cut off: cắt nguồn cung cấp

set off: khởi hành

take ofi: cất cánh

break off: bị tách ra

carry out: tiến hành
Dịch nghĩa: Công ty nước sẽ phải cắt nguồn nước trong khi tiến hành sửa chữa đường ống.

16 tháng 5 2018

Đáp án C

Giải thích:

result in: dẫn đến

result from: bắt nguồn từ

Dịch nghĩa: Hiện tượng nóng lên toàn cầu sẽ dẫn đến việc vụ mùa thất bại và nạn đói xảy ra.

21 tháng 12 2017

Đáp án B

Ta thấy tình huống ở đây quá khứ: “last week”

Ta có: needn’t have + Ved/3: Diễn tả sự không cần thiết của một sự kiện đã xảy ra. 

Câu đề bài: Bạn đã đi đến bác sĩ của bạn để kiểm tra. Bạn____________Bạn vừa có cuộc kiểm tra vào tuần trước

20 tháng 6 2017

Đáp án B

Giải thích:

Cấu trúc đảo ngữ Adj/Adv +as/though + s + V: Dù cho. ..

Dịch nghĩa: Dù cho không khi ban đêm có nóng như thế nào thì họ vẫn ngủ ngon.

31 tháng 5 2017

Đáp án D

Giải thích:

Trật từ tính từ: Ghi nhớ cụm OpSASCOMP: Opinion ý kién/ đánh giá cá nhân - Size kích cỡ - Age cũ/mởi - Shape hìh dáng - Color màu sắc - Origin nguồn gốc - Material chất liệu – Purpose mục đích sử dụng.

Lovely: đáng yêu, dễ thương - nhóm Opinion

Old: cũ - nhóm Age

German: Đức - nhóm Origin

Dịch nghĩa: Chúng tôi mua một vài cái kinh cổ của Đức rất đẹp.

29 tháng 4 2018

A

“greatest” -> “greater”, cấu trúc so sánh hơn “càng …càng”: “the more (adj+er)…, the more (adj+er)…”