K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 10 2019

Đáp án A

Giải thích:

cut off: cắt nguồn cung cấp

set off: khởi hành

take ofi: cất cánh

break off: bị tách ra

carry out: tiến hành
Dịch nghĩa: Công ty nước sẽ phải cắt nguồn nước trong khi tiến hành sửa chữa đường ống.

14 tháng 4 2018

Đáp án : A

“cut off”: cắt nguồn cung cấp, chặn đứt

28 tháng 9 2019

Đáp án A

Giải thích: Mệnh để quan hệ còn thiếu động từ (nên loại B) và trong mệnh đề quan hệ, động từ vẫn chia bình thường như ở câu trần thuật (nên loại D). Nếu dùng D là mệnh đề quan hệ rút gọn thì không có that trong câu gốc nữa. Giữa A và C. their - của họ, there - ở đó, thì ta dùng their entire time - toàn bộ thời gian của họ, còn there cho vào đó không có nghĩa mà lại thiếu tính từ sở hữu đứng trước danh từ time.

Dịch nghĩa. Cá voi và cá heo là những loài động vật có vú sống cả cuộc đời ở dưới nước.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

28 tháng 11 2017

Chọn B

A. go(v): đi

B. move(v): di chuyển

C. dive(v): lặn

D. jump(v): nhảy

Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.

16 tháng 8 2018

Đáp án B

Giải thích:

A. optimist (n) người lạc quan

B. pessimistic (adj) bi quan

C. pessimist (n) người bi quan

D. optimistic (adj) lạc quan

Đằng sau có danh từ people rồi nên chỉ cần điền một tính từ để bổ sung cho danh từ people thôi.

Pessimists = pessimistic people

Die out: tuyệt chủng

Dịch nghĩa. Theo những người bi quan thì hầu hết động vật và cây cối trên trái đất sẽ sớm tuyệt chủng.