Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mẫu chất | Số mol | Khối lượng | Thể tích (lít, đktc) |
16g khí oxi | 0,5 | ---------------- | 11,2 lít |
4,48 lít khí oxi | 0,2 | 6,4 gam | ------------------------ |
6,02.1022 phân tử khí oxi | 0,1 | 3,2 gam | 2,24 lít |
6g cacbon | 0,5 | ---------------- | 11,2 lít |
0,4 mol khí nitơ | ---------- | 11,2 gam | 8,96 lít |
9ml nước lỏng | 0,5 | 9 gam | ------------------------ |
Mẫu chất | Số mol | Khối lượng | Thể tích (lít, đktc) |
16 gam khí oxi | 0,5 | ----------------- | 11,2 lít |
4,48 lít khí oxi (đktc) | 0,2 | 6,4 gam | ----------------------- |
6,02.1022 phân tử khí oxi | 0,1 | 3,2 gam | 2,24 lít |
6 gam cacbon | 0,5 | ----------------- | 11,2 lít |
0,4 mol khí nitơ | ---------- | 11,2 gam | 8,96 lít |
9 ml nước lỏng | 0,5 | 9 gam | ----------------------- |
Mẫu chất | Số mol | Khối lượng | Thể tích (lít, đktc) |
16 gam khí oxi | 0,5 | ---------------- | 11,2 lít |
4,48 lít khí oxi (đktc) | 0,2 | 6,4 gam | ------------------------ |
6,02.10^22 phân tử khí oxi | 0,1 | 3,2 gam | 2,24 lít |
6 gam cacbon | 0,5 | ---------------- | 11,2 lít |
0,4 mol khí nito | ---------- | 11,2 gam | 8,96 lít |
9 ml nước lỏng | 0,5 | 9 gam | ------------------------ |
nCH4 = 3,36 /22,4 = 0,15 mol
PT
CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O
0,15__0,3____0,15__0,3__ (mol)
VO2 phản ứng = 0,3 *22,4 = 6,72 (l)
vì VO2 chiếm 20% kk nên V kk cần dùng là
6,72 /20% = 33,6 (l)
c, m nước = 0,3 *18= 5,4 g
ở nhiệt độ trên, S đường =200g nghĩa là
có 200 g đường tan trong 100g nước ở nhiệt độ này
-> có x g đường tan trong 5,4 g nước ở cùng nhiệt độ
-> x = 5,4 *200 /100=10,8 (g)
thí nghiệm | cách tiến hành | hiện tượng-PTHH |
Hidro tác dụng với oxi | đốt h2 trong o2 |
ngọn lửa cháy xanh nhạt có tiếng nổ nhỏ 2H2+O2-to->2H2o |
Hidro tác dụng với đồng oxit | cho H2 đi qua Cuo nung nóng |
hỗn hợp chuyển từ đen sang đỏ H2+CuO-to->Cu+H2o |
Kết luận | vậy H2 có tính khử , tính oxi hoá mạnh | điều kiện để tạo ra sản phẩm mới phải có nhiệt độ |
1. Oxit axit: thường là oxit của phi kim tương ứng với 1 axit.
P2O3: điphotpho trioxit
P2O5: điphotpho pentaoxit
SO2: lưu huỳnh đioxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
CO2: cacbon đioxit
N2O5: đinitơ pentaoxit
2. Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ.
FeO: Sắt (II) oxit
Na2O: natri oxit
MgO: magie oxit
CuO: đồng (II) oxit
K2O: kali oxit
CaO: canxi oxit
Fe2O: ???
Ag2O: Bạc (I) oxit
Tên gọi | CTHH | Oxit bazo | Oxit axit |
Sắt (III) oxit | Fe2O3 | X | |
Cacbon đioxit | CO2 | X | |
Điphotpho trioxxit | P2O5 | X | |
Nhôm oxit | Al2O3 | X |
Tên gọi | Công thức hóa học | Oxit bazơ | Oxit axit |
Sắt(III)oxit | Fe2O3 | X | |
Cacbon đioxit | CO2 | X | |
Điphotpho trioxit | P2O3 | X | |
Nhôm oxit | Al2O3 | X |
Mk thấy bạn dưới làm sai 1 cái
Câu 1 :
\(PTHH:2C_2H_2+5O_2\rightarrow4CO_2+2H_2O\)
Hspt: ___2 _________5 ______4 _____2 (mol)
Pư: _______ 0,2__ 0,5 ______0,4_____0,2 (mol)
\(n_{C2H4}=\frac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
Câu 2 :
Trong những oxit sau: CuO, HgO, BaO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:
A :5
B: 3
C: 2
D: 4